[Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

[Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

1. Trong bài Đua ghe ngo, từ cổ vũ có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

A. Chỉ trích.
B. Khích lệ, động viên.
C. Phớt lờ.
D. Ngăn cản.

2. Ai là người tham gia trực tiếp vào việc điều khiển và đẩy ghe trong cuộc đua?

A. Khán giả.
B. Ban tổ chức.
C. Các tay chèo.
D. Trọng tài.

3. Bài Đua ghe ngo cho thấy lễ hội này thu hút sự tham gia của những ai?

A. Chỉ những người biết bơi.
B. Chỉ những người dân địa phương.
C. Cả người tham gia thi đấu và người xem từ nhiều nơi.
D. Chỉ các vận động viên chuyên nghiệp.

4. Bài Đua ghe ngo sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả sự mạnh mẽ của dòng nước?

A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.
D. Hoán dụ.

5. Tại sao các tay chèo phải phối hợp nhịp nhàng khi đua ghe?

A. Để ghe đi chậm lại.
B. Để ghe bị mất thăng bằng.
C. Để ghe di chuyển nhanh và thẳng.
D. Để thu hút sự chú ý của đối thủ.

6. Theo bài Đua ghe ngo, lễ hội này góp phần làm gì cho đời sống văn hóa của người Khmer?

A. Làm cho đời sống văn hóa nghèo nàn hơn.
B. Làm phong phú thêm đời sống văn hóa tinh thần.
C. Làm giảm đi sự đa dạng văn hóa.
D. Làm mất đi các giá trị văn hóa truyền thống.

7. Trong bài Đua ghe ngo, hành động chèo chống có nghĩa là gì?

A. Đứng yên trên thuyền.
B. Làm cho thuyền di chuyển bằng cách dùng mái chèo.
C. Thả neo cho thuyền.
D. Làm cho thuyền bị lật.

8. Trong bài Đua ghe ngo, từ sôi động miêu tả điều gì của lễ hội?

A. Không khí nhộn nhịp, tưng bừng.
B. Sự yên tĩnh, thanh bình.
C. Cảnh vật tĩnh lặng, trầm mặc.
D. Âm thanh du dương, êm dịu.

9. Trong bài Đua ghe ngo, từ như thác đổ được dùng để nhấn mạnh điều gì?

A. Sự chậm rãi của dòng nước.
B. Sự mạnh mẽ, tốc độ cao của nước hoặc chuyển động.
C. Sự tĩnh lặng của mặt nước.
D. Sự đổi màu đột ngột của nước.

10. Trong bài Đua ghe ngo, từ phóng nhanh diễn tả điều gì?

A. Sự chậm chạp.
B. Sự di chuyển với tốc độ cao.
C. Sự dừng lại đột ngột.
D. Sự lắc lư không theo quy luật.

11. Đâu là hoạt động chính diễn ra trong lễ hội Đua ghe ngo?

A. Thi nấu ăn.
B. Đua ghe trên sông.
C. Trình diễn thời trang.
D. Thi hát dân ca.

12. Trong bài Đua ghe ngo, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn và kịch tính của cuộc đua?

A. Sự im lặng của khán giả.
B. Tốc độ và sức mạnh của các đội đua.
C. Các đội đua đi chậm và đều.
D. Sự thiếu đoàn kết giữa các thành viên trong đội.

13. Bài Đua ghe ngo nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong chiến thắng của một đội ghe?

A. Sự may mắn ngẫu nhiên.
B. Sức mạnh cá nhân phi thường.
C. Sự đoàn kết và phối hợp ăn ý.
D. Sự can thiệp của ban tổ chức.

14. Trong bài Đua ghe ngo, từ vút lên thường được dùng để miêu tả điều gì?

A. Sự rơi xuống.
B. Sự di chuyển lên cao nhanh chóng.
C. Sự chìm xuống.
D. Sự đứng yên.

15. Trong bài Đua ghe ngo, từ rộn ràng miêu tả khía cạnh nào của lễ hội?

A. Sự yên tĩnh và vắng vẻ.
B. Sự nhộn nhịp, có nhiều âm thanh và hoạt động.
C. Sự buồn bã và ảm đạm.
D. Sự đơn điệu và lặp đi lặp lại.

16. Bài Đua ghe ngo thường mang đến không khí như thế nào cho vùng sông nước?

A. Buồn tẻ, đơn điệu.
B. Nhộn nhịp, tưng bừng, rộn rã.
C. Yên tĩnh, tĩnh lặng.
D. Lạnh lẽo, hoang vắng.

17. Bài Đua ghe ngo cho thấy tinh thần gì của người Khmer qua lễ hội này?

A. Tinh thần cô lập, không giao lưu.
B. Tinh thần đoàn kết, yêu thể thao và văn hóa.
C. Tinh thần chỉ quan tâm đến cá nhân.
D. Tinh thần chỉ thích sự tĩnh lặng.

18. Đội ghe nào thường được cổ vũ nhiều nhất trong cuộc đua?

A. Đội thua cuộc.
B. Đội về đích cuối cùng.
C. Đội đang dẫn đầu hoặc có thành tích tốt.
D. Đội có trang phục xấu nhất.

19. Trong bài Đua ghe ngo, từ cuồn cuộn miêu tả đặc điểm gì của dòng nước?

A. Sự êm đềm, hiền hòa.
B. Sự chảy xiết, mạnh mẽ.
C. Sự tĩnh lặng, không chuyển động.
D. Sự uốn lượn nhẹ nhàng.

20. Câu Những chiếc ghe như những mũi tên lao đi vun vút trong bài Đua ghe ngo sử dụng biện pháp tu từ nào?

A. Nhân hóa.
B. So sánh.
C. Ẩn dụ.
D. Hoán dụ.

21. Theo bài Đua ghe ngo, ý nghĩa văn hóa của lễ hội này thể hiện qua điều gì?

A. Sự phô trương sức mạnh cá nhân.
B. Việc giữ gìn và phát huy truyền thống dân tộc.
C. Sự cạnh tranh không lành mạnh.
D. Sự đơn điệu trong các hoạt động.

22. Theo bài Đua ghe ngo, người dân Khmer thường tổ chức lễ hội này vào dịp nào trong năm?

A. Tết Nguyên Đán.
B. Tết Trung Thu.
C. Lễ hội Ok Om Bok (Đua ghe Ngo).
D. Lễ hội Cầu Ngư.

23. Từ hò reo trong bài Đua ghe ngo thể hiện điều gì của người xem?

A. Sự buồn bã, thất vọng.
B. Sự thờ ơ, lãnh đạm.
C. Sự cổ vũ, khích lệ nhiệt tình.
D. Sự im lặng, tập trung.

24. Ai là người chịu trách nhiệm điều hành và đảm bảo luật lệ trong cuộc đua ghe ngo?

A. Người xem.
B. Huấn luyện viên.
C. Trọng tài.
D. Chủ thuyền.

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của lễ hội Đua ghe ngo theo bài?

A. Âm thanh hò reo của khán giả.
B. Sự thi đấu của các đội ghe.
C. Không khí tưng bừng, sôi động.
D. Cảnh vật tĩnh lặng, không người qua lại.

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

1. Trong bài Đua ghe ngo, từ cổ vũ có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

2. Ai là người tham gia trực tiếp vào việc điều khiển và đẩy ghe trong cuộc đua?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

3. Bài Đua ghe ngo cho thấy lễ hội này thu hút sự tham gia của những ai?

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

4. Bài Đua ghe ngo sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả sự mạnh mẽ của dòng nước?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

5. Tại sao các tay chèo phải phối hợp nhịp nhàng khi đua ghe?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

6. Theo bài Đua ghe ngo, lễ hội này góp phần làm gì cho đời sống văn hóa của người Khmer?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

7. Trong bài Đua ghe ngo, hành động chèo chống có nghĩa là gì?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

8. Trong bài Đua ghe ngo, từ sôi động miêu tả điều gì của lễ hội?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

9. Trong bài Đua ghe ngo, từ như thác đổ được dùng để nhấn mạnh điều gì?

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

10. Trong bài Đua ghe ngo, từ phóng nhanh diễn tả điều gì?

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

11. Đâu là hoạt động chính diễn ra trong lễ hội Đua ghe ngo?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

12. Trong bài Đua ghe ngo, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn và kịch tính của cuộc đua?

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

13. Bài Đua ghe ngo nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong chiến thắng của một đội ghe?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

14. Trong bài Đua ghe ngo, từ vút lên thường được dùng để miêu tả điều gì?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

15. Trong bài Đua ghe ngo, từ rộn ràng miêu tả khía cạnh nào của lễ hội?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

16. Bài Đua ghe ngo thường mang đến không khí như thế nào cho vùng sông nước?

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

17. Bài Đua ghe ngo cho thấy tinh thần gì của người Khmer qua lễ hội này?

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

18. Đội ghe nào thường được cổ vũ nhiều nhất trong cuộc đua?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

19. Trong bài Đua ghe ngo, từ cuồn cuộn miêu tả đặc điểm gì của dòng nước?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

20. Câu Những chiếc ghe như những mũi tên lao đi vun vút trong bài Đua ghe ngo sử dụng biện pháp tu từ nào?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

21. Theo bài Đua ghe ngo, ý nghĩa văn hóa của lễ hội này thể hiện qua điều gì?

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

22. Theo bài Đua ghe ngo, người dân Khmer thường tổ chức lễ hội này vào dịp nào trong năm?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

23. Từ hò reo trong bài Đua ghe ngo thể hiện điều gì của người xem?

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

24. Ai là người chịu trách nhiệm điều hành và đảm bảo luật lệ trong cuộc đua ghe ngo?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng việt 3 bài 2 Đua ghe ngo

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của lễ hội Đua ghe ngo theo bài?