[Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

[Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

1. Trong các loại câu hỏi, câu hỏi nào thường đòi hỏi người trả lời phải huy động kiến thức tổng hợp và kỹ năng phân tích, đánh giá?

A. Câu hỏi nhận biết.
B. Câu hỏi thông hiểu.
C. Câu hỏi vận dụng và đánh giá.
D. Câu hỏi ghi nhớ.

2. Xác định thành phần chính trong câu: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh nô đùa vui vẻ trên sân trường.

A. Chủ ngữ: các bạn học sinh; Vị ngữ: nô đùa vui vẻ trên sân trường.
B. Chủ ngữ: Trong giờ ra chơi; Vị ngữ: các bạn học sinh nô đùa vui vẻ trên sân trường.
C. Chủ ngữ: các bạn; Vị ngữ: học sinh nô đùa vui vẻ trên sân trường.
D. Chủ ngữ: sân trường; Vị ngữ: các bạn học sinh nô đùa vui vẻ.

3. Xác định thành phần biệt lập trong câu: Ôi, đất nước của tôi thật đẹp!.

A. Thành phần gọi - đáp.
B. Thành phần tình thái.
C. Thành phần cảm thán.
D. Thành phần phụ chú.

4. Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào quan trọng để làm rõ đặc điểm, tính chất của đối tượng?

A. Các ví dụ, số liệu, so sánh cụ thể.
B. Các câu hỏi tu từ.
C. Các lời cảm thán.
D. Các câu chuyện kể.

5. Phân tích cấu trúc câu cầu khiến và chức năng của nó trong giao tiếp.

A. Thường có động từ ở dạng nguyên thể hoặc có các từ như hãy, chớ, đừng, dùng để yêu cầu, ra lệnh, khuyên bảo.
B. Thường có các từ nghi vấn như ai, gì, khi nào.
C. Luôn kết thúc bằng dấu chấm than.
D. Dùng để miêu tả sự vật, hiện tượng.

6. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Bàn tay mẹ là vầng trăng ấm áp xoa dịu nỗi đau.

A. Ẩn dụ.
B. So sánh.
C. Nhân hóa.
D. Hoán dụ.

7. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Súng nổ giòn vang đất, bom gầm rít từng hồi.

A. Nhân hóa.
B. So sánh.
C. Điệp ngữ.
D. Tượng thanh.

8. Phân tích vai trò của biện pháp điệp ngữ trong câu: Nó cứ nói, nó cứ cười, nó cứ khóc.

A. Nhấn mạnh hành động lặp đi lặp lại, thể hiện trạng thái cảm xúc liên tục.
B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng.
C. Tạo sự nhầm lẫn cho người đọc.
D. Giúp phân biệt các hành động khác nhau.

9. Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu: Trong vườn nhà em, có đủ các loại cây ăn quả: xoài, cam, bưởi, ổi.

A. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của nhân vật.
B. Báo hiệu sự liệt kê, giải thích cho bộ phận đứng trước.
C. Đánh dấu ranh giới giữa các vế câu ghép.
D. Dùng để kết thúc một câu hỏi.

10. So sánh chức năng của phép tu từ nhân hóa và ẩn dụ trong việc tạo nghĩa cho câu văn.

A. Nhân hóa gán đặc điểm con người cho vật/sự vật, ẩn dụ dựa trên sự tương đồng để gọi tên sự vật/hiện tượng.
B. Cả hai đều dùng để làm cho câu văn sinh động hơn.
C. Nhân hóa dùng để tạo hình ảnh, ẩn dụ dùng để tạo cảm xúc.
D. Nhân hóa chỉ dùng cho văn miêu tả, ẩn dụ chỉ dùng cho văn nghị luận.

11. Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc điểm nổi bật nhất là gì?

A. Thân mật, gần gũi, cảm xúc và thường có yếu tố khẩu ngữ.
B. Trang trọng, khách quan, chính xác.
C. Sáng tạo, giàu hình ảnh, có tính thẩm mỹ cao.
D. Ngắn gọn, súc tích, nhiều thuật ngữ chuyên ngành.

12. Phân tích sự khác biệt về chức năng giữa từ tượng thanh và từ tượng hình trong diễn đạt.

A. Từ tượng thanh gợi âm thanh, từ tượng hình gợi hình dáng, trạng thái.
B. Cả hai đều chỉ dùng để miêu tả.
C. Từ tượng thanh diễn tả cảm xúc, từ tượng hình diễn tả hành động.
D. Từ tượng thanh dùng cho văn viết, từ tượng hình dùng cho văn nói.

13. Phân tích chức năng của trạng ngữ trong câu: Vào một buổi chiều mùa thu, lá vàng rơi xào xạc trên đường.

A. Trạng ngữ chỉ thời gian và địa điểm.
B. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
C. Trạng ngữ chỉ mục đích.
D. Trạng ngữ chỉ cách thức.

14. Trong một bài văn biểu cảm, yếu tố nào giúp thể hiện rõ nhất tình cảm, cảm xúc của người viết?

A. Cách lựa chọn từ ngữ, hình ảnh và các biện pháp tu từ.
B. Cấu trúc bài viết theo kiểu liệt kê.
C. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học.
D. Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc ngữ pháp.

15. Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

A. Cốt truyện logic, tình tiết bất ngờ và cách xây dựng nhân vật sinh động.
B. Sử dụng nhiều câu văn dài, phức tạp.
C. Tập trung vào việc miêu tả chi tiết cảnh vật.
D. Chỉ sử dụng ngôn ngữ hành động.

16. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: Bằng sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, cô ấy đã đạt được thành công ngoài mong đợi. Câu này thuộc loại câu nào về cấu tạo ngữ pháp?

A. Câu đơn.
B. Câu ghép.
C. Câu ghép chính phụ.
D. Câu rút gọn.

17. Phân tích vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm Hoàng tử bé của Antoine de Saint-Exupéry.

A. Người kể chuyện tôi vừa là người chứng kiến, vừa là người trải nghiệm và suy ngẫm về thế giới của Hoàng tử bé.
B. Người kể chuyện chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện.
C. Người kể chuyện là nhân vật chính, kể về cuộc đời mình.
D. Người kể chuyện là người ngoài cuộc, không có cảm xúc.

18. Phân tích sự khác biệt về mục đích giữa văn bản khoa học và văn bản báo chí.

A. Văn bản khoa học nhằm cung cấp kiến thức chuyên sâu, văn bản báo chí nhằm thông tin thời sự, sự kiện.
B. Cả hai đều có mục đích giáo dục người đọc.
C. Văn bản khoa học mang tính cá nhân, văn bản báo chí mang tính cộng đồng.
D. Văn bản khoa học dùng ngôn ngữ hình ảnh, văn bản báo chí dùng ngôn ngữ trừu tượng.

19. Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

A. Luận điểm rõ ràng, chặt chẽ và hệ thống luận cứ vững chắc.
B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
C. Cấu trúc bài viết mạch lạc, có nhiều ví dụ minh họa.
D. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt.

20. Xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu: Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ đang treo lơ lửng trên bầu trời.

A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Hoán dụ.
D. Ẩn dụ.

21. Trong kỹ năng viết văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan là gì?

A. Tăng tính thuyết phục và đảm bảo độ tin cậy của thông tin.
B. Thể hiện cá tính và cảm xúc của người viết.
C. Làm cho văn bản trở nên phức tạp và học thuật hơn.
D. Thu hút sự chú ý của người đọc bằng những từ ngữ hoa mỹ.

22. Trong các biện pháp tu từ, từ cánh diều trong câu Cánh diều tuổi thơ bay cao mãi trên bầu trời kỉ niệm được sử dụng với ý nghĩa biểu trưng nào?

A. Biểu trưng cho sự tự do, bay bổng của tuổi thơ.
B. Biểu trưng cho vật dụng để vui chơi.
C. Biểu trưng cho khát vọng chinh phục.
D. Biểu trưng cho nỗi nhớ quê hương.

23. Trong tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du, hình ảnh cây thường mang ý nghĩa gì về mặt biểu tượng?

A. Biểu tượng cho sự bền bỉ, sức sống mãnh liệt và thời gian.
B. Biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý.
C. Biểu tượng cho sự cô đơn, lạc lõng.
D. Biểu tượng cho quyền lực và địa vị.

24. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Trường Sa, Hoàng Sa là máu thịt của Việt Nam.

A. Hoán dụ.
B. Ẩn dụ.
C. Nhân hóa.
D. So sánh.

25. Phân tích mối quan hệ giữa chủ đề và thông điệp của một tác phẩm văn học.

A. Chủ đề là cái trừu tượng được tác phẩm hướng tới, thông điệp là lời gửi gắm, bài học mà tác giả muốn truyền tải từ chủ đề đó.
B. Chủ đề và thông điệp là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
C. Chủ đề là nội dung chính, thông điệp là những chi tiết nhỏ.
D. Thông điệp luôn là lời khuyên, còn chủ đề thì đa dạng.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

1. Trong các loại câu hỏi, câu hỏi nào thường đòi hỏi người trả lời phải huy động kiến thức tổng hợp và kỹ năng phân tích, đánh giá?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

2. Xác định thành phần chính trong câu: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh nô đùa vui vẻ trên sân trường.

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

3. Xác định thành phần biệt lập trong câu: Ôi, đất nước của tôi thật đẹp!.

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

4. Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào quan trọng để làm rõ đặc điểm, tính chất của đối tượng?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

5. Phân tích cấu trúc câu cầu khiến và chức năng của nó trong giao tiếp.

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

6. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Bàn tay mẹ là vầng trăng ấm áp xoa dịu nỗi đau.

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

7. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Súng nổ giòn vang đất, bom gầm rít từng hồi.

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

8. Phân tích vai trò của biện pháp điệp ngữ trong câu: Nó cứ nói, nó cứ cười, nó cứ khóc.

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

9. Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu: Trong vườn nhà em, có đủ các loại cây ăn quả: xoài, cam, bưởi, ổi.

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

10. So sánh chức năng của phép tu từ nhân hóa và ẩn dụ trong việc tạo nghĩa cho câu văn.

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

11. Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc điểm nổi bật nhất là gì?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

12. Phân tích sự khác biệt về chức năng giữa từ tượng thanh và từ tượng hình trong diễn đạt.

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

13. Phân tích chức năng của trạng ngữ trong câu: Vào một buổi chiều mùa thu, lá vàng rơi xào xạc trên đường.

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

14. Trong một bài văn biểu cảm, yếu tố nào giúp thể hiện rõ nhất tình cảm, cảm xúc của người viết?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

15. Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

16. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: Bằng sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, cô ấy đã đạt được thành công ngoài mong đợi. Câu này thuộc loại câu nào về cấu tạo ngữ pháp?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

17. Phân tích vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm Hoàng tử bé của Antoine de Saint-Exupéry.

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

18. Phân tích sự khác biệt về mục đích giữa văn bản khoa học và văn bản báo chí.

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

19. Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

20. Xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu: Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ đang treo lơ lửng trên bầu trời.

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

21. Trong kỹ năng viết văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan là gì?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

22. Trong các biện pháp tu từ, từ cánh diều trong câu Cánh diều tuổi thơ bay cao mãi trên bầu trời kỉ niệm được sử dụng với ý nghĩa biểu trưng nào?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

23. Trong tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du, hình ảnh cây thường mang ý nghĩa gì về mặt biểu tượng?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

24. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Trường Sa, Hoàng Sa là máu thịt của Việt Nam.

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 27

Tags: Bộ đề 1

25. Phân tích mối quan hệ giữa chủ đề và thông điệp của một tác phẩm văn học.