1. Tính tích phân lặp $int_0^1 int_0^x (x+y), dy, dx$.
A. $1$
B. $frac{1}{2}$
C. $frac{5}{6}$
D. $0$
2. Tính tích phân đường $int_C (x^2 + y^2),ds$, trong đó $C$ là đoạn thẳng nối gốc tọa độ $(0, 0)$ đến điểm $(1, 2)$.
A. Giá trị của tích phân đường là $frac{5sqrt{5}}{3}$.
B. Giá trị của tích phân đường là $frac{5}{3}$.
C. Giá trị của tích phân đường là $5sqrt{5}$.
D. Giá trị của tích phân đường là $frac{sqrt{5}}{3}$.
3. Tính div$vec{F}$ cho trường vector $vec{F}(x, y, z) = langle x^2y, yz^2, zx^2 rangle$.
A. div$vec{F} = 2xy + yz^2 + zx^2$
B. div$vec{F} = y + z^2 + x^2$
C. div$vec{F} = 2xy + z^2 + x^2$
D. curl$vec{F} = langle -2yz, -2zx, -x^2 rangle$
4. Tính tích phân kép $iint_R xy^2,dA$ trên miền $R = [0, 1] times [1, 2]$.
A. Giá trị của tích phân là $frac{1}{2}$.
B. Giá trị của tích phân là $frac{7}{6}$.
C. Giá trị của tích phân là $frac{7}{3}$.
D. Giá trị của tích phân là $frac{3}{2}$.
5. Chuyển đổi tích phân $iiint_E z,dV$ sang tọa độ cầu, trong đó $E$ là phần của hình cầu đơn vị $x^2+y^2+z^2 le 1$ trong góc phần tám thứ nhất ($x ge 0, y ge 0, z ge 0$).
A. Tích phân sau khi chuyển đổi là $int_0^{2pi} int_0^{pi} int_0^1 rho^2cosphi,drho,dphi,dtheta$.
B. Tích phân sau khi chuyển đổi là $int_0^{pi/2} int_0^{pi/2} int_0^1 rho^3sinphicosphi,drho,dphi,dtheta$.
C. Tích phân sau khi chuyển đổi là $int_0^{pi} int_0^{pi} int_0^1 rho^3sinphicosphi,drho,dphi,dtheta$.
D. Tích phân sau khi chuyển đổi là $int_0^{pi/2} int_0^{pi/2} int_0^1 rho^2cosphi,drho,dphi,dtheta$.
6. Cho hàm vô hướng $f(x,y,z) = x^2 y + yz^3$. Tính vector gradient $nabla f$ tại điểm $(1, 2, -1)$.
A. $(4, 2, 6)$
B. $(2, 1, 6)$
C. $(4, 0, -6)$
D. $(4, 0, 6)$
7. Tìm gradient của hàm số $f(x, y, z) = x^2y + y^2z + z^2x$ tại điểm $(1, 2, 3)$.
A. $langle 13, 10, 13 rangle$
B. $langle 4, 1, 4 rangle$
C. $langle 13, 13, 10 rangle$
D. $langle 13, 13, 13 rangle$
8. Tính tích phân đường loại I $int_C (x+y), ds$, trong đó $C$ là đoạn thẳng nối điểm $(0,0)$ đến điểm $(1,0)$.
A. $0$
B. $frac{1}{2}$
C. $1$
D. $2$
9. Cho hàm số $f(x, y) = x^3y^2 + sin(xy)$. Tính đạo hàm riêng $frac{partial f}{partial x}$.
A. $3x^2y^2 + ycos(xy)$
B. $3x^2y^2 + xcos(xy)$
C. $3x^2y^2 - ycos(xy)$
D. $3xy^2 + ycos(xy)$
10. Tính curl của trường vector $vec{F}(x, y, z) = x^2vec{i} + yzvec{j} + xyvec{k}$.
A. $(x-y)vec{i} - yvec{j} + 0vec{k}$
B. $(x-y)vec{i} + yvec{j} + 0vec{k}$
C. $0vec{i} - yvec{j} + (x-y)vec{k}$
D. $xvec{i} - yvec{j} + 0vec{k}$
11. Tìm đạo hàm theo hướng của hàm số $f(x, y) = x^2y$ tại điểm $P(1, 2)$ theo hướng của vector $vec{v} = langle 3, 4 rangle$.
A. $frac{16}{5}$
B. $frac{20}{5}$
C. $frac{10}{5}$
D. $frac{14}{5}$
12. Cho hàm số hai biến $f(x,y) = x^2 y^3 + sin(xy)$. Tính đạo hàm riêng $frac{partial f}{partial x}$.
A. $3x^2y^2 + xcos(xy)$
B. $2xy^3 - ycos(xy)$
C. $2xy^3 + ycos(xy)$
D. $2xy^3 + cos(xy)$
13. Tính tích phân kép $iint_R xy^2 , dA$ trên miền chữ nhật $R = [0, 1] times [1, 2]$.
A. $frac{7}{3}$
B. $frac{5}{6}$
C. $frac{7}{6}$
D. $frac{5}{3}$
14. Cho trường vector $vec{F}(x,y,z) = (xz, xyz, -y^2)$. Tính độ phân kỳ (divergence) $nabla cdot vec{F}$.
A. $y + xy - 2y$
B. $z + xz$
C. $z + xy - 2y$
D. $z + xy$
15. Tính tích phân đường $int_C (x+y) , ds$, trong đó $C$ là đoạn thẳng nối từ điểm $(0, 0)$ đến điểm $(1, 0)$.
A. $1$
B. $frac{1}{2}$
C. $0$
D. $2$