[Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

[Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

1. Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp có trách nhiệm gì đối với người lao động?

A. Chỉ trả lương theo thỏa thuận miệng.
B. Không cần đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
C. Đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động.
D. Cho người lao động làm việc không có hợp đồng.

2. Yếu tố nào sau đây thuộc về vốn của doanh nghiệp?

A. Nhà xưởng sản xuất.
B. Nhu cầu của thị trường.
C. Kiến thức về pháp luật.
D. Sự tín nhiệm của khách hàng.

3. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động quảng cáo?

A. Quảng cáo đúng sự thật về công dụng sản phẩm.
B. Quảng cáo khuyến khích lối sống lành mạnh.
C. Quảng cáo so sánh trực tiếp với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
D. Quảng cáo vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

4. Theo pháp luật Việt Nam, hoạt động nào bị cấm đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh?

A. Thực hiện quảng cáo sản phẩm đúng sự thật.
B. Thực hiện các hành vi gian lận thương mại.
C. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
D. Tuân thủ các quy định về thuế.

5. Sự khác biệt cơ bản giữa hàng hóa và dịch vụ là gì?

A. Hàng hóa có thể lưu trữ, dịch vụ thì không.
B. Hàng hóa luôn có giá trị sử dụng, dịch vụ thì không.
C. Hàng hóa là vật thể, dịch vụ là phi vật thể.
D. Hàng hóa do nhà nước sản xuất, dịch vụ do tư nhân sản xuất.

6. Theo pháp luật về sở hữu trí tuệ, yếu tố nào được bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp?

A. Bí mật kinh doanh.
B. Tên gọi xuất xứ hàng hóa.
C. Thông tin cá nhân của khách hàng.
D. Công thức nấu ăn gia truyền.

7. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, ai là chủ thể có quyền khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

A. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Mọi cá nhân, tổ chức trong và ngoài nước.
C. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Các doanh nghiệp nhà nước.

8. Trong các yếu tố cấu thành tư bản, yếu tố nào mang lại giá trị thặng dư?

A. Tư liệu sản xuất.
B. Sức lao động của con người.
C. Tiền tệ.
D. Nguyên vật liệu.

9. Trong hoạt động kinh tế, yếu tố nào được xem là động lực thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế?

A. Nhu cầu tiêu dùng của người dân.
B. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
C. Sự đầu tư của nước ngoài.
D. Lợi ích kinh tế của các chủ thể.

10. Đâu là đặc điểm quan trọng nhất của thị trường tự do?

A. Sự kiểm soát chặt chẽ của nhà nước.
B. Quy luật cung - cầu điều tiết hoạt động kinh tế.
C. Thiếu vắng sự cạnh tranh.
D. Hàng hóa và dịch vụ chỉ do nhà nước sản xuất.

11. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) được hiểu là gì?

A. Chỉ tập trung vào tối đa hóa lợi nhuận.
B. Cam kết đóng góp cho cộng đồng và xã hội.
C. Thực hiện các quy định pháp luật một cách tối thiểu.
D. Chỉ ưu tiên lợi ích của cổ đông.

12. Trong các yếu tố cấu thành của năng suất lao động, yếu tố nào có vai trò quyết định nhất?

A. Sức lao động của con người.
B. Trình độ khoa học kỹ thuật áp dụng.
C. Mức độ đầu tư vào tư liệu sản xuất.
D. Tổ chức lao động xã hội.

13. Đâu là dấu hiệu nhận biết cơ bản nhất của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

A. Mọi doanh nghiệp đều thuộc sở hữu nhà nước.
B. Nhà nước chỉ đạo toàn bộ hoạt động sản xuất và phân phối.
C. Sự đa dạng của các hình thức sở hữu và các thành phần kinh tế.
D. Thị trường hoạt động hoàn toàn tự do, không có sự can thiệp của nhà nước.

14. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của suy thoái đạo đức trong kinh doanh?

A. Cung cấp thông tin minh bạch về sản phẩm.
B. Cam kết chất lượng sản phẩm.
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân.
D. Chăm sóc khách hàng chu đáo.

15. Hành vi nào sau đây là vi phạm đạo đức kinh doanh, gây ảnh hưởng xấu đến uy tín doanh nghiệp?

A. Thực hiện trách nhiệm xã hội.
B. Đầu tư vào công nghệ sạch.
C. Sử dụng nguyên liệu không rõ nguồn gốc.
D. Tuân thủ pháp luật về lao động.

16. Hành vi nào sau đây không được xem là vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?

A. Xả thải chất độc hại chưa qua xử lý ra sông.
B. Trồng cây xanh trên đất trống, đồi trọc.
C. Phát quang rừng để lấy đất canh tác nông nghiệp.
D. Đốt rác thải nhựa không đúng quy định.

17. Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là gì?

A. Mọi doanh nghiệp đều có lợi nhuận như nhau.
B. Mọi doanh nghiệp đều được miễn thuế.
C. Mọi doanh nghiệp đều có cơ hội tiếp cận thị trường và cơ hội kinh doanh như nhau.
D. Mọi doanh nghiệp đều được nhà nước bảo trợ hoàn toàn.

18. Hành vi nào sau đây vi phạm quy định về cạnh tranh lành mạnh?

A. Quảng cáo đúng sự thật về sản phẩm.
B. Giảm giá để thu hút khách hàng.
C. Thỏa thuận ngầm để tăng giá bán sản phẩm.
D. Cải tiến mẫu mã sản phẩm để cạnh tranh.

19. Việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng nhằm mục đích gì?

A. Khuyến khích sản xuất hàng hóa kém chất lượng.
B. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp thao túng thị trường.
C. Bảo vệ sức khỏe, tính mạng và tài sản của người tiêu dùng.
D. Hạn chế sự cạnh tranh trên thị trường.

20. Yếu tố nào sau đây thuộc về tư liệu lao động trong sản xuất?

A. Nguyên vật liệu được sử dụng để sản xuất.
B. Sức lao động của con người.
C. Máy móc, công cụ lao động.
D. Kiến thức, kỹ năng của người lao động.

21. Quyền được thông tin về các vấn đề kinh tế, xã hội là biểu hiện của quyền nào của công dân?

A. Quyền tự do sáng tạo.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.

22. Quyền tự do kinh doanh của công dân được pháp luật quy định nhằm mục đích gì?

A. Tạo điều kiện cho một số ít người làm giàu.
B. Hạn chế sự phát triển của các ngành nghề mới.
C. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển năng động, sáng tạo.
D. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với thị trường.

23. Theo quy định của pháp luật, yếu tố nào không được coi là đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp?

A. Phát minh.
B. Kiểu dáng công nghiệp.
C. Thương hiệu.
D. Bí mật kinh doanh.

24. Theo quy định của pháp luật, việc kinh doanh có điều kiện là gì?

A. Mọi hoạt động kinh doanh đều phải xin giấy phép.
B. Hoạt động kinh doanh chỉ được thực hiện bởi các doanh nghiệp nhà nước.
C. Hoạt động kinh doanh phải tuân thủ các quy định, yêu cầu pháp lý nhất định.
D. Hoạt động kinh doanh không cần tuân thủ bất kỳ quy định nào của pháp luật.

25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khan hiếm tương đối của hàng hóa, dịch vụ trong nền kinh tế?

A. Nhu cầu của con người là vô hạn, trong khi nguồn lực sản xuất có hạn.
B. Sự phát triển vượt bậc của khoa học công nghệ.
C. Người dân có thu nhập cao và nhu cầu tiêu dùng thấp.
D. Nhà nước can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

1. Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp có trách nhiệm gì đối với người lao động?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

2. Yếu tố nào sau đây thuộc về vốn của doanh nghiệp?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

3. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động quảng cáo?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

4. Theo pháp luật Việt Nam, hoạt động nào bị cấm đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

5. Sự khác biệt cơ bản giữa hàng hóa và dịch vụ là gì?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

6. Theo pháp luật về sở hữu trí tuệ, yếu tố nào được bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

7. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, ai là chủ thể có quyền khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

8. Trong các yếu tố cấu thành tư bản, yếu tố nào mang lại giá trị thặng dư?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

9. Trong hoạt động kinh tế, yếu tố nào được xem là động lực thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là đặc điểm quan trọng nhất của thị trường tự do?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

11. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) được hiểu là gì?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

12. Trong các yếu tố cấu thành của năng suất lao động, yếu tố nào có vai trò quyết định nhất?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

13. Đâu là dấu hiệu nhận biết cơ bản nhất của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

14. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của suy thoái đạo đức trong kinh doanh?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

15. Hành vi nào sau đây là vi phạm đạo đức kinh doanh, gây ảnh hưởng xấu đến uy tín doanh nghiệp?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

16. Hành vi nào sau đây không được xem là vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

17. Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là gì?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

18. Hành vi nào sau đây vi phạm quy định về cạnh tranh lành mạnh?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

19. Việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng nhằm mục đích gì?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào sau đây thuộc về tư liệu lao động trong sản xuất?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

21. Quyền được thông tin về các vấn đề kinh tế, xã hội là biểu hiện của quyền nào của công dân?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

22. Quyền tự do kinh doanh của công dân được pháp luật quy định nhằm mục đích gì?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

23. Theo quy định của pháp luật, yếu tố nào không được coi là đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quy định của pháp luật, việc kinh doanh có điều kiện là gì?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khan hiếm tương đối của hàng hóa, dịch vụ trong nền kinh tế?