[Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

[Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

1. Yếu tố nào trong ngôn ngữ viết giúp người đọc dễ dàng theo dõi mạch truyện, nhận biết nhân vật và hiểu rõ các tình tiết?

A. Sự mạch lạc, rõ ràng và nhất quán trong cách dùng từ, đặt câu, sắp xếp ý.
B. Việc sử dụng nhiều câu trích dẫn trực tiếp từ các tác phẩm khác.
C. Sự xen kẽ giữa lời kể của người dẫn chuyện và lời thoại của nhân vật.
D. Việc sử dụng các câu văn dài, giàu hình ảnh và ẩn dụ.

2. Khi đọc một đoạn văn nghị luận, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá tính thuyết phục của lập luận?

A. Các luận điểm rõ ràng, dẫn chứng xác thực và phương pháp lập luận logic.
B. Số lượng các phép tu từ được sử dụng.
C. Độ dài của các câu văn và sự phong phú của từ vựng.
D. Tính mới lạ và độc đáo của chủ đề được bàn luận.

3. Khi viết một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm giúp tác phẩm có thêm yếu tố gì?

A. Sức sống động, chân thực và khả năng lay động cảm xúc của người đọc.
B. Tính khách quan và độ chính xác của thông tin được truyền tải.
C. Sự phức tạp trong cấu trúc ngữ pháp.
D. Tính học thuật và trang trọng của bài viết.

4. Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại thơ thường tập trung vào điều gì?

A. Diễn tả những rung động tinh tế của tâm hồn, tình cảm, suy tư của con người.
B. Kể lại các sự kiện lịch sử với quy mô lớn.
C. Phản ánh những vấn đề xã hội phức tạp và các cuộc đấu tranh chính trị.
D. Tạo ra các tình huống kịch tính và đối thoại gay cấn.

5. Yếu tố tính mạch lạc trong văn bản có ý nghĩa gì đối với người đọc?

A. Giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận, hiểu và ghi nhớ nội dung của bài viết.
B. Làm cho bài viết trở nên thú vị và hấp dẫn hơn.
C. Chứng tỏ người viết có vốn từ vựng phong phú.
D. Tăng tính trang trọng và uy tín cho bài viết.

6. Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và cuốn hút cho một bài viết, khiến người đọc muốn đọc tiếp?

A. Sự logic chặt chẽ, cách diễn đạt sinh động, và có những tình tiết, thông tin bất ngờ.
B. Việc sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành phức tạp.
C. Độ dài của bài viết, càng dài càng tốt.
D. Sự lặp đi lặp lại của một ý tưởng chính.

7. Yếu tố tính liên kết trong văn bản có vai trò gì?

A. Giúp các câu, các đoạn văn trong bài gắn bó chặt chẽ với nhau, tạo thành một chỉnh thể thống nhất.
B. Tăng cường tính hài hước và dí dỏm cho bài viết.
C. Đảm bảo bài viết có độ dài cần thiết theo quy định.
D. Làm cho nội dung bài viết trở nên khó hiểu và phức tạp hơn.

8. Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu hoàn cảnh ra đời của tác phẩm giúp chúng ta hiểu rõ hơn về điều gì?

A. Tư tưởng, tình cảm của tác giả và ý nghĩa xã hội, lịch sử của tác phẩm.
B. Các thủ pháp nghệ thuật độc đáo mà tác giả sử dụng.
C. Cấu trúc bố cục và phương thức biểu đạt chính của tác phẩm.
D. Số lượng và vai trò của các nhân vật trong tác phẩm.

9. Khi phân tích một đoạn thơ, yếu tố nào giúp ta hiểu được tâm trạng, tình cảm của tác giả?

A. Ngôn từ, hình ảnh, giọng điệu và các biện pháp tu từ được sử dụng.
B. Số lượng chữ trong mỗi câu thơ.
C. Vần điệu và nhịp điệu của bài thơ.
D. Tên của bài thơ và tác giả.

10. Trong văn bản Lắng nghe lịch sử, tác giả đã nhấn mạnh vai trò của việc gì trong việc khám phá và hiểu về quá khứ?

A. Sự kết hợp giữa sử liệu thành văn và lời kể, ký ức của nhân chứng.
B. Chỉ dựa vào các tài liệu khảo cổ học.
C. Việc ghi chép lại mọi sự kiện một cách chi tiết, không phân tích.
D. Sự suy đoán dựa trên những câu chuyện được truyền miệng.

11. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngôn ngữ Tiếng Việt trong thời kỳ hiện đại, đặc biệt qua các phương tiện truyền thông xã hội?

A. Sự xuất hiện và phổ biến của các từ ngữ vay mượn, tiếng lóng, viết tắt và biểu tượng cảm xúc.
B. Việc quay trở lại sử dụng nhiều từ ngữ cổ và cấu trúc câu cổ.
C. Sự hạn chế trong việc sử dụng các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ.
D. Xu hướng đơn giản hóa tối đa các quy tắc ngữ pháp và chính tả.

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

A. Tính chuẩn mực, chặt chẽ về ngữ pháp và từ vựng.
B. Sự xuất hiện của ngữ điệu, cử chỉ, nét mặt.
C. Tính tức thời, ngẫu hứng và thường có sự lặp lại, ngập ngừng.
D. Khả năng sử dụng các yếu tố phi ngôn ngữ để bổ trợ ý nghĩa.

13. Trong văn bản Ca dao Việt Nam, yếu tố nào thường được khai thác để thể hiện tình cảm, tâm tư của người dân lao động?

A. Hình ảnh thiên nhiên gần gũi, các hoạt động sinh hoạt hàng ngày và những ước mơ, khát vọng giản dị.
B. Các sự kiện lịch sử lớn và những nhân vật anh hùng dân tộc.
C. Các quy tắc pháp lý và triết lý sâu xa.
D. Những câu chuyện thần thoại và truyền thuyết cổ xưa.

14. Trong văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường sử dụng hình thức đối đáp, ca ngợi công lao của anh hùng hoặc ghi lại sự kiện lịch sử quan trọng?

A. Sử thi.
B. Truyện cười.
C. Ngụ ngôn.
D. Tục ngữ.

15. Câu Trời thu xanh ngắt mấy tầng mây sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả bầu trời?

A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.
D. Hoán dụ.

16. Biện pháp tu từ so sánh kép (ví von với nhiều đối tượng) có tác dụng gì trong việc miêu tả?

A. Làm cho đối tượng được miêu tả trở nên sinh động, đa chiều và gợi nhiều liên tưởng phong phú.
B. Tăng tính khách quan và độ chính xác của thông tin.
C. Giúp bài viết trở nên ngắn gọn và súc tích hơn.
D. Đảm bảo tính trang trọng và học thuật của văn bản.

17. Khi viết một bài văn cảm thụ, điều quan trọng nhất là gì để bài viết có chiều sâu và sức thuyết phục?

A. Sự kết hợp giữa cảm xúc cá nhân chân thành và những phân tích, lý giải có căn cứ từ văn bản.
B. Việc liệt kê tất cả các tình tiết có trong tác phẩm.
C. Sử dụng nhiều câu văn dài và phức tạp.
D. Chỉ tập trung vào việc khen ngợi tác phẩm.

18. Khi đánh giá một bài viết, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục và giá trị thông tin?

A. Tính khách quan và độ tin cậy của nguồn thông tin, cùng với lập luận chặt chẽ.
B. Số lượng từ ngữ phong phú và cấu trúc câu đa dạng.
C. Sự mạch lạc và logic trong từng câu, từng đoạn văn.
D. Khả năng khơi gợi cảm xúc và tạo ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc.

19. Trong giao tiếp, hành động nào sau đây thể hiện sự tôn trọng đối với người đối diện?

A. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự, gọi tên đúng hoặc dùng kính ngữ, lắng nghe và phản hồi phù hợp.
B. Nói chuyện với âm lượng lớn để thu hút sự chú ý.
C. Chỉ nói về bản thân mình và các vấn đề mình quan tâm.
D. Thường xuyên ngắt lời hoặc thay đổi chủ đề đột ngột.

20. Trong một buổi tranh luận, khi đối phương đưa ra luận điểm, cách phản hồi nào thể hiện sự lắng nghe và tư duy phản biện hiệu quả?

A. Lắng nghe kỹ, xác định điểm mạnh và điểm yếu trong lập luận của họ, sau đó đưa ra phản biện có căn cứ.
B. Ngay lập tức bác bỏ mọi ý kiến của đối phương.
C. Chỉ tập trung vào việc trình bày quan điểm của mình mà không quan tâm đến đối phương.
D. Sử dụng lời lẽ gay gắt, công kích cá nhân.

21. Theo quan điểm ngôn ngữ học hiện đại, chức năng chính của ngôn ngữ là gì?

A. Công cụ giao tiếp, tư duy và biểu đạt văn hóa, tình cảm của con người.
B. Phương tiện duy nhất để ghi chép lịch sử.
C. Cách để phân loại và đặt tên cho mọi vật thể.
D. Công cụ để tạo ra các quy tắc và luật lệ xã hội.

22. Trong giao tiếp, thái độ lắng nghe tích cực được thể hiện qua hành động nào sau đây?

A. Duy trì giao tiếp bằng mắt, gật đầu, đặt câu hỏi làm rõ và tóm tắt ý của người nói.
B. Ngắt lời người nói để bày tỏ ý kiến cá nhân ngay lập tức.
C. Chỉ tập trung vào việc chuẩn bị câu trả lời của mình.
D. Nhìn đi chỗ khác hoặc sử dụng điện thoại khi người khác đang nói.

23. Câu Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ là ví dụ của biện pháp tu từ nào?

A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.
D. Điệp ngữ.

24. Trong văn bản Văn hay chữ đẹp, tác giả Trần Quốc Vượng đã phân tích những yếu tố quan trọng nào tạo nên một bài văn hay, ngoài việc chữ viết đẹp?

A. Nội dung sâu sắc, cách diễn đạt mạch lạc và tư duy sáng tạo.
B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt và cấu trúc câu phức tạp.
C. Trình bày sạch sẽ, không có lỗi chính tả và ngữ pháp.
D. Sử dụng các biện pháp tu từ và hình ảnh gợi cảm.

25. Trong các thể loại văn học, thể loại nào thường tập trung vào việc khám phá nội tâm, cảm xúc và suy nghĩ của nhân vật một cách sâu sắc?

A. Tiểu thuyết và truyện ngắn.
B. Thơ ca trữ tình.
C. Kịch.
D. Báo chí.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

1. Yếu tố nào trong ngôn ngữ viết giúp người đọc dễ dàng theo dõi mạch truyện, nhận biết nhân vật và hiểu rõ các tình tiết?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

2. Khi đọc một đoạn văn nghị luận, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá tính thuyết phục của lập luận?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

3. Khi viết một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm giúp tác phẩm có thêm yếu tố gì?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

4. Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại thơ thường tập trung vào điều gì?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

5. Yếu tố tính mạch lạc trong văn bản có ý nghĩa gì đối với người đọc?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

6. Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và cuốn hút cho một bài viết, khiến người đọc muốn đọc tiếp?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

7. Yếu tố tính liên kết trong văn bản có vai trò gì?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

8. Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu hoàn cảnh ra đời của tác phẩm giúp chúng ta hiểu rõ hơn về điều gì?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

9. Khi phân tích một đoạn thơ, yếu tố nào giúp ta hiểu được tâm trạng, tình cảm của tác giả?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

10. Trong văn bản Lắng nghe lịch sử, tác giả đã nhấn mạnh vai trò của việc gì trong việc khám phá và hiểu về quá khứ?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

11. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngôn ngữ Tiếng Việt trong thời kỳ hiện đại, đặc biệt qua các phương tiện truyền thông xã hội?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

13. Trong văn bản Ca dao Việt Nam, yếu tố nào thường được khai thác để thể hiện tình cảm, tâm tư của người dân lao động?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

14. Trong văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường sử dụng hình thức đối đáp, ca ngợi công lao của anh hùng hoặc ghi lại sự kiện lịch sử quan trọng?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

15. Câu Trời thu xanh ngắt mấy tầng mây sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả bầu trời?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp tu từ so sánh kép (ví von với nhiều đối tượng) có tác dụng gì trong việc miêu tả?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

17. Khi viết một bài văn cảm thụ, điều quan trọng nhất là gì để bài viết có chiều sâu và sức thuyết phục?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

18. Khi đánh giá một bài viết, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục và giá trị thông tin?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

19. Trong giao tiếp, hành động nào sau đây thể hiện sự tôn trọng đối với người đối diện?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

20. Trong một buổi tranh luận, khi đối phương đưa ra luận điểm, cách phản hồi nào thể hiện sự lắng nghe và tư duy phản biện hiệu quả?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

21. Theo quan điểm ngôn ngữ học hiện đại, chức năng chính của ngôn ngữ là gì?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

22. Trong giao tiếp, thái độ lắng nghe tích cực được thể hiện qua hành động nào sau đây?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

23. Câu Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ là ví dụ của biện pháp tu từ nào?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

24. Trong văn bản Văn hay chữ đẹp, tác giả Trần Quốc Vượng đã phân tích những yếu tố quan trọng nào tạo nên một bài văn hay, ngoài việc chữ viết đẹp?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

25. Trong các thể loại văn học, thể loại nào thường tập trung vào việc khám phá nội tâm, cảm xúc và suy nghĩ của nhân vật một cách sâu sắc?