[Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 9 Quy tắc octet
[Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 9 Quy tắc octet
1. Trong phân tử CO₂, nguyên tử cacbon (C) liên kết với hai nguyên tử oxi (O) bằng các liên kết cộng hóa trị. Nguyên tử C đạt quy tắc octet bằng cách nào?
A. Góp chung 4 electron với hai nguyên tử oxi
B. Nhường 4 electron cho hai nguyên tử oxi
C. Nhận 4 electron từ hai nguyên tử oxi
D. Góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử oxi
2. Nguyên tử Magiê (Mg) có số hiệu nguyên tử là 12. Cấu hình electron của ion Mg²⁺ là gì?
A. $1s^2 2s^2 2p^6$
B. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2$
C. $1s^2 2s^2 2p^5$
D. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^1$
3. Nguyên tử nguyên tố X có 3 electron ở lớp ngoài cùng. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử X có xu hướng nào sau đây?
A. Nhận 5 electron
B. Nhường 3 electron
C. Nhận 3 electron
D. Nhường 5 electron
4. Theo quy tắc octet, nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt cấu hình electron bền vững giống với khí hiếm nào sau đây?
A. Khí hiếm ở chu kỳ 2 hoặc chu kỳ 3
B. Khí hiếm ở nhóm VIIIA
C. Khí hiếm có số hiệu nguyên tử gần nhất
D. Khí hiếm ở chu kỳ cuối cùng của bảng tuần hoàn
5. Trong phân tử HCl, nguyên tử clo (Cl) đạt quy tắc octet bằng cách nào?
A. Nhận 1 electron từ nguyên tử hiđro
B. Góp chung 1 electron với nguyên tử hiđro
C. Nhường 1 electron cho nguyên tử hiđro
D. Nhường 7 electron cho nguyên tử hiđro
6. Trong phân tử CH₄, nguyên tử cacbon (C) đạt quy tắc octet bằng cách nào?
A. Góp chung 4 electron với 4 nguyên tử hiđro
B. Nhường 4 electron cho 4 nguyên tử hiđro
C. Nhận 4 electron từ 4 nguyên tử hiđro
D. Góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hiđro
7. Nguyên tử Oxy (O) có số hiệu nguyên tử là 8. Cấu hình electron của ion O²⁻ là gì?
A. $1s^2 2s^2 2p^4$
B. $1s^2 2s^2 2p^6$
C. $1s^2 2s^2 2p^5$
D. $1s^2 2s^1 2p^6$
8. Nguyên tử Flo (F) có số hiệu nguyên tử là 9. Cấu hình electron của ion F- là gì?
A. $1s^2 2s^2 2p^5$
B. $1s^2 2s^2 2p^6$
C. $1s^2 2s^2 2p^4$
D. $1s^2 2s^1 2p^6$
9. Nguyên tử Natri (Na) có số hiệu nguyên tử là 11. Cấu hình electron của ion Na+ là gì?
A. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^1$
B. $1s^2 2s^2 2p^6$
C. $1s^2 2s^2 2p^5$
D. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2$
10. Nguyên tử nguyên tố Y có 7 electron ở lớp ngoài cùng. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử Y có xu hướng nào sau đây?
A. Nhường 7 electron
B. Nhận 1 electron
C. Nhường 1 electron
D. Nhận 7 electron
11. Nguyên tử Lưu huỳnh (S) có số hiệu nguyên tử là 16. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử S thường có xu hướng nào trong các hợp chất ion?
A. Nhường 2 electron
B. Nhận 2 electron
C. Nhường 6 electron
D. Nhận 6 electron
12. Nguyên tử Liti (Li) có số hiệu nguyên tử là 3. Cấu hình electron của ion Li⁺ là gì?
A. $1s^1$
B. $1s^2$
C. $1s^2 2s^1$
D. $1s^2 2s^2$
13. Trong phân tử nước (H₂O), mỗi nguyên tử hiđro đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm nào?
A. Neon (Ne)
B. Heli (He)
C. Argon (Ar)
D. Lithium (Li)
14. Nguyên tử Nhôm (Al) có số hiệu nguyên tử là 13. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử Al có xu hướng nào sau đây?
A. Nhận 5 electron
B. Nhường 3 electron
C. Nhận 3 electron
D. Góp chung 5 electron
15. Trong phân tử NH₃, nguyên tử Nitơ (N) có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng ban đầu?