[Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí
[Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí
1. Khối lượng của 2,24 lít khí $H_2$ (ở ĐKTC) là bao nhiêu? (Cho $M_{H_2} = 2$ g/mol)
A. 0,1 g
B. 0,2 g
C. 2 g
D. 4 g
2. Khí nào có tỉ khối lớn nhất so với khí Hiđro ($H_2$)? (Cho $M_C = 12$, $M_O = 16$, $M_N = 14$, $M_{Cl} = 35.5$)
A. $CH_4$
B. $O_2$
C. $N_2$
D. $HCl$
3. Khối lượng mol của khí Oxy ($O_2$) là bao nhiêu? (Cho nguyên tử khối của Oxy là 16 đvC)
A. 16 g/mol
B. 32 g/mol
C. 48 g/mol
D. 64 g/mol
4. Phân tử khối (M) của một chất có mối quan hệ như thế nào với khối lượng mol (M) của nó?
A. Phân tử khối bằng khối lượng mol chia cho 10.
B. Phân tử khối bằng khối lượng mol nhân với số Avogadro.
C. Phân tử khối có cùng giá trị số với khối lượng mol nhưng khác đơn vị.
D. Phân tử khối và khối lượng mol là hoàn toàn khác nhau.
5. Khối lượng mol của khí Amoniac ($NH_3$) là bao nhiêu? (Cho nguyên tử khối của N là 14 đvC, H là 1 đvC)
A. 15 g/mol
B. 16 g/mol
C. 17 g/mol
D. 18 g/mol
6. Khối lượng mol (M) của một chất có đơn vị là gì?
A. gam (g)
B. kilogam (kg)
C. gam trên mol (g/mol)
D. mol trên gam (mol/g)
7. Cho 4,48 lít khí $CO_2$ (ở ĐKTC). Số mol $CO_2$ là bao nhiêu?
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,4 mol
D. 0,5 mol
8. Tỉ khối của khí A so với khí B được tính như thế nào?
A. $d_{A/B} = \frac{M_A}{M_B}$
B. $d_{A/B} = \frac{M_B}{M_A}$
C. $d_{A/B} = M_A - M_B$
D. $d_{A/B} = M_A + M_B$
9. Thể tích của 3 mol khí Oxy ($O_2$) ở ĐKTC là bao nhiêu?
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 67,2 lít
D. 89,6 lít
10. Số Avogadro là bao nhiêu?
A. $6,022 \times 10^{20}$
B. $6,022 \times 10^{22}$
C. $6,022 \times 10^{23}$
D. $6,022 \times 10^{24}$
11. Tính khối lượng mol (M) của khí Metan ($CH_4$), biết nguyên tử khối của Cacbon (C) là 12 đvC và của Hidro (H) là 1 đvC.
A. 14 g/mol
B. 16 g/mol
C. 18 g/mol
D. 20 g/mol
12. Mol là gì?
A. Đơn vị đo khối lượng nguyên tử
B. Đơn vị đo số lượng hạt của một chất, tương đương với số Avogadro.
C. Đơn vị đo thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. Đơn vị đo nguyên tố hóa học
13. Khối lượng mol của khí Axetilen ($C_2H_2$) là bao nhiêu? (Cho nguyên tử khối của C là 12 đvC, H là 1 đvC)
A. 24 g/mol
B. 26 g/mol
C. 28 g/mol
D. 30 g/mol
14. Khối lượng mol phân tử của khí Nitơ ($N_2$) là bao nhiêu? (Cho nguyên tử khối của N là 14)
A. 14 g/mol
B. 28 g/mol
C. 16 g/mol
D. 32 g/mol
15. Có bao nhiêu phân tử $CO_2$ trong 44 gam khí $CO_2$? (Cho $M_{CO_2} = 44$ g/mol)
A. $6,022 \times 10^{23}$ phân tử
B. $1,2044 \times 10^{24}$ phân tử
C. 0,5 phân tử
D. 22 phân tử