[Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

[Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

1. Theo Hiến pháp, Chủ tịch nước có những nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?

A. Chủ trì các phiên họp của Quốc hội.
B. Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân; đề nghị việc phong, thăng, giáng, bãi chức danh tư pháp.
C. Quyết định các vấn đề kinh tế quốc gia.
D. Phê chuẩn các đạo luật do Chính phủ ban hành.

2. Theo Hiến pháp, Tòa án nhân dân có vai trò gì trong hệ thống chính trị và chế độ chính trị Việt Nam?

A. Là cơ quan lập pháp.
B. Là cơ quan hành chính nhà nước.
C. Là cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp.
D. Là cơ quan đại diện cho ý chí của Đảng.

3. Quyền bầu cử và ứng cử là những quyền cơ bản của công dân trong chế độ chính trị Việt Nam, thể hiện nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bất bình đẳng giữa các công dân.
B. Nguyên tắc tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân.
C. Nguyên tắc quyền lực tuyệt đối của giai cấp cầm quyền.
D. Nguyên tắc quyền lực nhà nước chỉ thuộc về các tổ chức chính trị.

4. Trong chế độ chính trị Việt Nam, trách nhiệm của công dân đối với Nhà nước và xã hội được quy định như thế nào?

A. Công dân chỉ có quyền lợi, không có nghĩa vụ.
B. Công dân có nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc, đóng thuế và tuân thủ Hiến pháp, pháp luật.
C. Công dân có nghĩa vụ đóng góp cho Nhà nước theo khả năng tự nguyện.
D. Nghĩa vụ của công dân chỉ là đóng thuế.

5. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, chế độ chính trị của nước ta được xác định dựa trên nguyên tắc nào là cốt lõi?

A. Quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp tư sản.
B. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
C. Quyền lực nhà nước thuộc về Đảng Cộng sản Việt Nam, nhưng không phải là cơ quan nhà nước.
D. Quyền lực nhà nước được phân chia đều cho các tập đoàn kinh tế.

6. Hiến pháp quy định về chính quyền địa phương như thế nào để đảm bảo sự quản lý nhà nước hiệu quả trên phạm vi cả nước?

A. Chính quyền địa phương hoàn toàn độc lập với Trung ương.
B. Chính quyền địa phương là một bộ phận của hệ thống chính quyền nhà nước thống nhất, chịu sự lãnh đạo của Trung ương.
C. Chính quyền địa phương do nhân dân tự bầu ra và không chịu sự quản lý của Nhà nước.
D. Chính quyền địa phương chỉ có nhiệm vụ thu thuế.

7. Chế độ chính trị Việt Nam đề cao nguyên tắc nào trong việc đảm bảo quyền con người, quyền công dân?

A. Ưu tiên lợi ích của Nhà nước hơn lợi ích của công dân.
B. Quyền con người, quyền công dân là thiêng liêng và được pháp luật bảo đảm.
C. Quyền của công dân có thể bị hạn chế tùy theo tình hình đất nước.
D. Chỉ những công dân trung thành với Đảng mới được hưởng đầy đủ quyền công dân.

8. Hiến pháp quy định vai trò của Kiểm toán Nhà nước là gì trong việc đảm bảo tính minh bạch của tài chính công?

A. Là cơ quan giám sát tối cao hoạt động của Quốc hội.
B. Là cơ quan kiểm tra tài chính công.
C. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập và thực hiện kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính, tài sản công.
D. Là cơ quan tư vấn cho Chính phủ về chính sách tài khóa.

9. Hiến pháp quy định vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong hệ thống chính trị là gì?

A. Là cơ quan lập pháp.
B. Là cơ quan hành pháp.
C. Là một bộ phận của hệ thống chính trị, là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân.
D. Là cơ quan tư pháp.

10. Theo Hiến pháp, mối quan hệ giữa Nhà nước và tôn giáo được quy định như thế nào?

A. Nhà nước cấm mọi hoạt động tôn giáo.
B. Nhà nước đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của mọi người.
C. Nhà nước chỉ công nhận một tôn giáo duy nhất.
D. Nhà nước can thiệp sâu vào hoạt động nội bộ của các tổ chức tôn giáo.

11. Theo Hiến pháp, Chính phủ có vai trò và chức năng như thế nào trong chế độ chính trị Việt Nam?

A. Là cơ quan xét xử.
B. Là cơ quan lập pháp.
C. Là cơ quan hành chính nhà nước, thực hiện quyền hành pháp.
D. Là cơ quan giám sát tối cao.

12. Nguyên tắc Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa theo Hiến pháp 2013 có nghĩa là gì?

A. Nhà nước chỉ tuân theo ý chí của người đứng đầu.
B. Mọi công dân và cơ quan đều bình đẳng trước pháp luật, chịu sự ràng buộc của pháp luật.
C. Pháp luật chỉ áp dụng đối với giai cấp công nhân.
D. Quyền lực nhà nước không bị giới hạn bởi pháp luật.

13. Theo Hiến pháp, cơ quan nào là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất?

A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân tối cao.
C. Quốc hội.
D. Chủ tịch nước.

14. Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có những đặc trưng cơ bản nào về bản chất?

A. Nhà nước của giai cấp tư sản.
B. Nhà nước của tất cả các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
C. Nhà nước chuyên chính của giai cấp công nhân.
D. Nhà nước đại diện cho lợi ích của các tập đoàn kinh tế lớn.

15. Hiến pháp năm 2013 quy định về hệ thống các cơ quan nhà nước ở địa phương như thế nào?

A. Chỉ có Hội đồng nhân dân.
B. Chỉ có Ủy ban nhân dân.
C. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
D. Không có cơ quan nhà nước ở địa phương.

16. Hiến pháp năm 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có chế độ một đảng hay đa đảng?

A. Chế độ đa đảng.
B. Chế độ một đảng.
C. Chế độ hai đảng.
D. Chế độ liên minh nhiều đảng.

17. Hiến pháp năm 2013 quy định về các cơ quan tư pháp như thế nào để đảm bảo tính độc lập và công bằng?

A. Các cơ quan tư pháp chịu sự chỉ đạo của Chính phủ.
B. Các cơ quan tư pháp hoạt động độc lập và chỉ tuân theo pháp luật.
C. Các cơ quan tư pháp chịu sự chi phối của các tổ chức chính trị.
D. Các cơ quan tư pháp có thể tùy nghi quyết định.

18. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định về Đảng Cộng sản Việt Nam như thế nào trong hệ thống chính trị?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam là giai cấp thống trị duy nhất của xã hội.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam là một tổ chức xã hội dân sự.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam có vai trò tư vấn cho Nhà nước.

19. Hiến pháp năm 2013 quy định về vai trò của Chủ tịch nước trong hệ thống chính trị Việt Nam như thế nào?

A. Chủ tịch nước là người đứng đầu Chính phủ.
B. Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước để thực hiện các quy định về đối nội và đối ngoại.
C. Chủ tịch nước là người đứng đầu ngành tư pháp.
D. Chủ tịch nước là người đứng đầu Đảng Cộng sản Việt Nam.

20. Theo Hiến pháp, nguyên tắc bình đẳng trong chế độ chính trị Việt Nam được hiểu như thế nào?

A. Bình đẳng về tài sản.
B. Bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt đối xử về địa vị xã hội, giới tính, dân tộc, tôn giáo.
C. Bình đẳng về quyền lực chính trị.
D. Bình đẳng về cơ hội kinh doanh.

21. Trong chế độ chính trị Việt Nam, các quyền tự do cơ bản của công dân được bảo đảm như thế nào theo Hiến pháp?

A. Các quyền tự do chỉ được thực hiện khi Nhà nước cho phép.
B. Các quyền tự do, dân chủ của công dân do công dân tự quyết định.
C. Các quyền tự do, dân chủ của công dân được Nhà nước bảo đảm và pháp luật bảo vệ.
D. Các quyền tự do bị hạn chế bởi quy định của Đảng.

22. Hiến pháp năm 2013 quy định về cơ chế kiểm soát quyền lực nhà nước như thế nào để đảm bảo quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp?

A. Không có cơ chế kiểm soát, chỉ có sự phối hợp.
B. Sự kiểm soát được thực hiện thông qua hoạt động giám sát của Quốc hội và cơ chế kiểm soát quyền lực giữa các nhánh quyền lực.
C. Chỉ có sự giám sát của nhân dân.
D. Quyền lực được kiểm soát bởi các tổ chức quốc tế.

23. Quyền lực nhà nước trong chế độ chính trị Việt Nam được tổ chức và vận hành theo nguyên tắc nào?

A. Phân quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
B. Tập trung dân chủ.
C. Tam quyền phân lập.
D. Quyền lực phụ thuộc vào ý chí của cá nhân lãnh đạo.

24. Nguyên tắc nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng cách nào theo Hiến pháp 2013?

A. Chỉ thông qua bầu cử.
B. Thông qua dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện.
C. Thông qua các tổ chức xã hội.
D. Thông qua ý chí của Đảng.

25. Hiến pháp năm 2013 quy định về vai trò của Viện kiểm sát nhân dân trong hệ thống tư pháp như thế nào?

A. Là cơ quan xét xử.
B. Là cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp.
C. Là cơ quan giám sát hoạt động của Quốc hội.
D. Là cơ quan bảo vệ quyền lợi của Đảng.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Hiến pháp, Chủ tịch nước có những nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Hiến pháp, Tòa án nhân dân có vai trò gì trong hệ thống chính trị và chế độ chính trị Việt Nam?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

3. Quyền bầu cử và ứng cử là những quyền cơ bản của công dân trong chế độ chính trị Việt Nam, thể hiện nguyên tắc nào?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

4. Trong chế độ chính trị Việt Nam, trách nhiệm của công dân đối với Nhà nước và xã hội được quy định như thế nào?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

5. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, chế độ chính trị của nước ta được xác định dựa trên nguyên tắc nào là cốt lõi?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

6. Hiến pháp quy định về chính quyền địa phương như thế nào để đảm bảo sự quản lý nhà nước hiệu quả trên phạm vi cả nước?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

7. Chế độ chính trị Việt Nam đề cao nguyên tắc nào trong việc đảm bảo quyền con người, quyền công dân?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

8. Hiến pháp quy định vai trò của Kiểm toán Nhà nước là gì trong việc đảm bảo tính minh bạch của tài chính công?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

9. Hiến pháp quy định vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong hệ thống chính trị là gì?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Hiến pháp, mối quan hệ giữa Nhà nước và tôn giáo được quy định như thế nào?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Hiến pháp, Chính phủ có vai trò và chức năng như thế nào trong chế độ chính trị Việt Nam?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

12. Nguyên tắc Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa theo Hiến pháp 2013 có nghĩa là gì?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Hiến pháp, cơ quan nào là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có những đặc trưng cơ bản nào về bản chất?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

15. Hiến pháp năm 2013 quy định về hệ thống các cơ quan nhà nước ở địa phương như thế nào?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

16. Hiến pháp năm 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có chế độ một đảng hay đa đảng?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

17. Hiến pháp năm 2013 quy định về các cơ quan tư pháp như thế nào để đảm bảo tính độc lập và công bằng?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

18. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định về Đảng Cộng sản Việt Nam như thế nào trong hệ thống chính trị?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

19. Hiến pháp năm 2013 quy định về vai trò của Chủ tịch nước trong hệ thống chính trị Việt Nam như thế nào?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Hiến pháp, nguyên tắc bình đẳng trong chế độ chính trị Việt Nam được hiểu như thế nào?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

21. Trong chế độ chính trị Việt Nam, các quyền tự do cơ bản của công dân được bảo đảm như thế nào theo Hiến pháp?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

22. Hiến pháp năm 2013 quy định về cơ chế kiểm soát quyền lực nhà nước như thế nào để đảm bảo quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

23. Quyền lực nhà nước trong chế độ chính trị Việt Nam được tổ chức và vận hành theo nguyên tắc nào?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

24. Nguyên tắc nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng cách nào theo Hiến pháp 2013?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm KTPL 10 bài 15 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

25. Hiến pháp năm 2013 quy định về vai trò của Viện kiểm sát nhân dân trong hệ thống tư pháp như thế nào?