[Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

[Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm thường thấy khi vẽ khuôn mặt vui vẻ?

A. Lông mày hơi cong lên hoặc có nét thanh mảnh.
B. Má hơi phúng phính, có thể có đồng tiền.
C. Trán nhăn lại, cau có.
D. Gò má có thể hơi nhô lên.

2. Việc sử dụng nét vẽ thanh mảnh, uyển chuyển thay vì nét vẽ thô, cứng trong bài Khuôn mặt vui vẻ nhằm mục đích gì?

A. Làm nhân vật trông dữ tợn hơn.
B. Tạo cảm giác nhẹ nhàng, sinh động và biểu cảm.
C. Giúp khuôn mặt trông góc cạnh, mạnh mẽ.
D. Làm mất đi sự rõ ràng của các chi tiết.

3. Việc sử dụng màu sắc trong tranh vẽ khuôn mặt vui vẻ đóng vai trò gì?

A. Chỉ mang tính trang trí, không ảnh hưởng đến cảm xúc.
B. Góp phần tăng cường cảm xúc vui tươi, rạng rỡ.
C. Làm khuôn mặt trông u buồn hơn.
D. Giúp nhân vật trông già đi.

4. Đâu là cách hiệu quả để thể hiện sự phấn khích, vui vẻ tột độ qua nét vẽ khuôn mặt?

A. Vẽ khuôn mặt tĩnh lặng, ít biểu cảm.
B. Mắt mở to tròn, miệng cười rộng, có thể hơi hé răng.
C. Lông mày cau lại, tạo nét nhăn trên trán.
D. Khuôn mặt gầy gò, thiếu sức sống.

5. Đâu là cách diễn đạt sai về biểu cảm vui vẻ trên khuôn mặt?

A. Mắt hơi híp lại, có nếp nhăn ở khóe mắt.
B. Miệng cười rộng, để lộ một vài chiếc răng.
C. Lông mày kéo thẳng xuống, tạo vẻ đăm chiêu.
D. Má phúng phính, hơi ửng hồng.

6. Trong sách Mĩ thuật 5 Cánh diều, khi vẽ khuôn mặt của trẻ em vui vẻ, người ta thường chú trọng vào yếu tố nào nhất?

A. Vẽ chi tiết râu ria.
B. Tạo đôi mắt to tròn, biểu cảm và nụ cười hồn nhiên.
C. Vẽ đường nét khuôn mặt góc cạnh, mạnh mẽ.
D. Sử dụng màu sắc trầm, tối.

7. Đâu là đặc điểm thường thấy ở đôi mắt khi thể hiện cảm xúc vui vẻ trong tranh mĩ thuật?

A. Mắt híp lại, có nếp nhăn ở khóe mắt.
B. Đồng tử mắt nhỏ và tối.
C. Ánh mắt nhìn thẳng, thiếu hồn.
D. Mắt mở to, có thể hơi híp lại ở khóe mắt.

8. Khi vẽ một nhân vật đang cười mỉm chi, nét vẽ nào cho miệng là phù hợp nhất?

A. Miệng cười ngoác rộng, để lộ nhiều răng.
B. Miệng chỉ hơi cong lên ở hai góc, không để lộ răng.
C. Miệng méo sang một bên.
D. Miệng mím chặt.

9. Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm đi vẻ vui vẻ của khuôn mặt nếu vẽ sai?

A. Đường cong của nụ cười.
B. Độ cong của lông mày.
C. Vị trí của đồng tử.
D. Nét thẳng ngang ở cằm.

10. Khi vẽ khuôn mặt vui vẻ, việc nhấn nhá vào phần nào của đôi mắt giúp biểu cảm trở nên sống động hơn?

A. Phần mí mắt trên.
B. Phần lông mi cong.
C. Phần lòng trắng mắt.
D. Phần đuôi mắt và khóe mắt.

11. Đâu là cách thể hiện sự hóm hỉnh, tinh nghịch trong một khuôn mặt vui vẻ?

A. Vẽ đôi mắt hoàn toàn vô hồn.
B. Miệng hơi nhếch lên ở một bên, mắt có thể nheo lại một chút.
C. Lông mày cau lại.
D. Khuôn mặt phẳng lặng, không có điểm nhấn.

12. Trong bài học Khuôn mặt vui vẻ (P2), yếu tố nào sau đây được nhấn mạnh là quan trọng để thể hiện sự vui vẻ qua nét vẽ?

A. Sự cân đối giữa các bộ phận trên khuôn mặt.
B. Đường nét cong, mềm mại và biểu cảm của mắt, miệng.
C. Màu sắc tươi sáng được sử dụng.
D. Kích thước lớn nhỏ của khuôn mặt.

13. Trong bài thực hành vẽ khuôn mặt vui vẻ, việc vẽ thêm vệt sáng (highlight) trên má có tác dụng gì?

A. Làm khuôn mặt trông nhợt nhạt.
B. Tạo cảm giác má căng tròn, có sức sống và tươi tắn hơn.
C. Làm các đường nét trở nên mờ nhạt.
D. Giúp nhân vật trông già đi.

14. Yếu tố nào sau đây KHÔNG GÓP PHẦN tạo nên một khuôn mặt vui vẻ?

A. Đường cong mềm mại của nụ cười.
B. Ánh mắt lấp lánh, có hồn.
C. Lông mày cau có, giận dữ.
D. Má hồng tươi tắn.

15. Để diễn tả một nụ cười ngượng ngùng nhưng vẫn vui vẻ, nét vẽ nào là phù hợp nhất cho miệng?

A. Miệng cười ngoác rộng, khoe hết răng.
B. Miệng chỉ hé mở một chút, hai khóe miệng hơi kéo lên.
C. Miệng mím chặt, hơi giật giật.
D. Miệng kéo dài sang hai bên.

16. Khi vẽ khuôn mặt vui vẻ cho nhân vật, việc thêm các chi tiết nhỏ như má hồng có tác dụng gì?

A. Làm khuôn mặt trông già hơn.
B. Tăng thêm sự sinh động và nét tươi tắn.
C. Giúp nhân vật trông nghiêm túc hơn.
D. Làm mất đi sự tập trung vào mắt và miệng.

17. Đâu là một cách để phân biệt giữa khuôn mặt vui vẻ và khuôn mặt ngạc nhiên?

A. Khuôn mặt vui vẻ có trán nhăn, khuôn mặt ngạc nhiên thì không.
B. Khuôn mặt vui vẻ thường có miệng cong lên, mắt có thể híp lại; khuôn mặt ngạc nhiên thường có miệng mở tròn, mắt mở to.
C. Khuôn mặt vui vẻ có lông mày hạ thấp, khuôn mặt ngạc nhiên thì không.
D. Khuôn mặt vui vẻ có gò má phẳng, khuôn mặt ngạc nhiên có gò má nhô lên.

18. Theo sách Mĩ thuật 5 Cánh diều, để vẽ một khuôn mặt vui vẻ, nét nào thường được ưu tiên sử dụng cho miệng?

A. Nét thẳng, ngang.
B. Nét cong hướng lên, tạo nụ cười.
C. Nét zig-zag, gấp khúc.
D. Nét chấm, đứt đoạn.

19. Theo sách Mĩ thuật 5 Cánh diều, để tạo hiệu ứng lấp lánh cho đôi mắt vui vẻ, họa sĩ thường làm gì?

A. Sử dụng màu đen tuyền cho toàn bộ mắt.
B. Thêm điểm sáng nhỏ (highlight) vào lòng đen.
C. Vẽ đồng tử mắt rất to.
D. Bỏ qua chi tiết mắt.

20. Theo sách Mĩ thuật 5 Cánh diều, việc sử dụng nét vẽ đậm nhạt khác nhau ở đâu có thể làm nổi bật khuôn mặt vui vẻ?

A. Ở đường viền ngoài của khuôn mặt.
B. Ở các vùng gò má, khóe mắt và khóe miệng.
C. Ở đường kẻ tóc.
D. Ở phần cằm.

21. Trong bài học, khi vẽ nụ cười, điều gì cần lưu ý để nó trông tự nhiên và chân thật?

A. Vẽ miệng thật rộng, không quan tâm đến các bộ phận khác.
B. Kết hợp độ cong của miệng với biểu cảm của mắt và lông mày.
C. Chỉ vẽ duy nhất một đường cong cho miệng.
D. Sử dụng màu sắc quá sặc sỡ cho răng.

22. Khi vẽ nhân vật có nụ cười lớn, bộ phận nào trên khuôn mặt cần được chú ý đặc biệt để thể hiện rõ nét sự vui vẻ?

A. Mũi.
B. Cằm.
C. Miệng và đôi mắt.
D. Trán.

23. Trong bài học, để tạo cảm giác vui vẻ, nét vẽ cho gò má thường có xu hướng gì?

A. Nét thẳng, kéo dài.
B. Nét cong nhẹ, hơi nhô lên.
C. Nét gấp khúc, sắc nét.
D. Nét ngang, bằng phẳng.

24. So với khuôn mặt buồn, khuôn mặt vui vẻ thường có đặc điểm gì ở phần lông mày?

A. Lông mày hạ thấp xuống, gần mắt.
B. Lông mày cong lên ở giữa, đuôi lông mày hơi hướng lên.
C. Lông mày thẳng tắp, đều đặn.
D. Lông mày có nét đứt quãng.

25. Theo nguyên tắc vẽ khuôn mặt, để thể hiện sự vui vẻ, đường nét nào của khuôn mặt thường được làm mềm mại và cong hơn?

A. Đường viền hàm.
B. Đường nét của miệng và mắt.
C. Đường thẳng của sống mũi.
D. Đường chân tóc.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm thường thấy khi vẽ khuôn mặt vui vẻ?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

2. Việc sử dụng nét vẽ thanh mảnh, uyển chuyển thay vì nét vẽ thô, cứng trong bài Khuôn mặt vui vẻ nhằm mục đích gì?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

3. Việc sử dụng màu sắc trong tranh vẽ khuôn mặt vui vẻ đóng vai trò gì?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

4. Đâu là cách hiệu quả để thể hiện sự phấn khích, vui vẻ tột độ qua nét vẽ khuôn mặt?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

5. Đâu là cách diễn đạt sai về biểu cảm vui vẻ trên khuôn mặt?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

6. Trong sách Mĩ thuật 5 Cánh diều, khi vẽ khuôn mặt của trẻ em vui vẻ, người ta thường chú trọng vào yếu tố nào nhất?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

7. Đâu là đặc điểm thường thấy ở đôi mắt khi thể hiện cảm xúc vui vẻ trong tranh mĩ thuật?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

8. Khi vẽ một nhân vật đang cười mỉm chi, nét vẽ nào cho miệng là phù hợp nhất?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

9. Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm đi vẻ vui vẻ của khuôn mặt nếu vẽ sai?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

10. Khi vẽ khuôn mặt vui vẻ, việc nhấn nhá vào phần nào của đôi mắt giúp biểu cảm trở nên sống động hơn?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

11. Đâu là cách thể hiện sự hóm hỉnh, tinh nghịch trong một khuôn mặt vui vẻ?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

12. Trong bài học Khuôn mặt vui vẻ (P2), yếu tố nào sau đây được nhấn mạnh là quan trọng để thể hiện sự vui vẻ qua nét vẽ?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

13. Trong bài thực hành vẽ khuôn mặt vui vẻ, việc vẽ thêm vệt sáng (highlight) trên má có tác dụng gì?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

14. Yếu tố nào sau đây KHÔNG GÓP PHẦN tạo nên một khuôn mặt vui vẻ?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

15. Để diễn tả một nụ cười ngượng ngùng nhưng vẫn vui vẻ, nét vẽ nào là phù hợp nhất cho miệng?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

16. Khi vẽ khuôn mặt vui vẻ cho nhân vật, việc thêm các chi tiết nhỏ như má hồng có tác dụng gì?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

17. Đâu là một cách để phân biệt giữa khuôn mặt vui vẻ và khuôn mặt ngạc nhiên?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

18. Theo sách Mĩ thuật 5 Cánh diều, để vẽ một khuôn mặt vui vẻ, nét nào thường được ưu tiên sử dụng cho miệng?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

19. Theo sách Mĩ thuật 5 Cánh diều, để tạo hiệu ứng lấp lánh cho đôi mắt vui vẻ, họa sĩ thường làm gì?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

20. Theo sách Mĩ thuật 5 Cánh diều, việc sử dụng nét vẽ đậm nhạt khác nhau ở đâu có thể làm nổi bật khuôn mặt vui vẻ?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

21. Trong bài học, khi vẽ nụ cười, điều gì cần lưu ý để nó trông tự nhiên và chân thật?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

22. Khi vẽ nhân vật có nụ cười lớn, bộ phận nào trên khuôn mặt cần được chú ý đặc biệt để thể hiện rõ nét sự vui vẻ?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

23. Trong bài học, để tạo cảm giác vui vẻ, nét vẽ cho gò má thường có xu hướng gì?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

24. So với khuôn mặt buồn, khuôn mặt vui vẻ thường có đặc điểm gì ở phần lông mày?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Mĩ thuật 5 Bài 3: Khuôn mặt vui vẻ (P2)

Tags: Bộ đề 1

25. Theo nguyên tắc vẽ khuôn mặt, để thể hiện sự vui vẻ, đường nét nào của khuôn mặt thường được làm mềm mại và cong hơn?