[Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

[Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

1. Ngôn ngữ trang trọng giúp tạo nên ấn tượng gì về người nói hoặc người viết?

A. Sự suồng sã, tùy tiện.
B. Sự thiếu chuyên nghiệp.
C. Sự nghiêm túc, chín chắn, có học thức và tôn trọng người đối diện.
D. Sự trẻ trung, năng động.

2. Trong giao tiếp bằng văn bản, sự khác biệt giữa ngôn ngữ trang trọng và thân mật thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

A. Cỡ chữ của văn bản.
B. Màu sắc của mực.
C. Cách lựa chọn từ ngữ, cấu trúc câu, cách xưng hô và giọng điệu.
D. Loại giấy sử dụng.

3. Khi viết một bài báo khoa học, ngôn ngữ nào là bắt buộc phải sử dụng?

A. Ngôn ngữ thân mật, suồng sã.
B. Ngôn ngữ khẩu ngữ thông thường.
C. Ngôn ngữ trang trọng, chính xác, có tính khoa học.
D. Ngôn ngữ có nhiều từ lóng, tiếng địa phương.

4. Câu văn nào sau đây sử dụng ngôn ngữ thân mật?

A. Kính thưa Quý vị đại biểu, các thầy cô giáo và toàn thể các em học sinh.
B. Tớ rất vui khi gặp lại cậu sau một thời gian dài.
C. Chúng tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến tất cả quý vị đã tham dự buổi lễ.
D. Xin phép thầy cho em được đặt một câu hỏi ạ.

5. Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ứng viên nên sử dụng loại ngôn ngữ nào?

A. Ngôn ngữ thân mật để tạo sự gần gũi.
B. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự và chuyên nghiệp.
C. Ngôn ngữ có pha lẫn tiếng lóng để thể hiện sự tự nhiên.
D. Ngôn ngữ chỉ tập trung vào kỹ năng chuyên môn, bỏ qua hình thức giao tiếp.

6. Câu nào sau đây là ví dụ về ngôn ngữ thân mật, có thể gây hiểu lầm nếu dùng sai ngữ cảnh?

A. Bạn có khỏe không?
B. Tôi rất mong nhận được phản hồi từ anh.
C. Ông chú mày làm gì mà về muộn thế?
D. Chúng ta cần thảo luận kỹ hơn về vấn đề này.

7. Khi tham gia một diễn đàn trực tuyến, việc sử dụng ngôn ngữ nào là hợp lý nhất để thể hiện sự tôn trọng đối với các thành viên khác?

A. Ngôn ngữ quá thân mật, dùng nhiều tiếng lóng.
B. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự, tránh dùng từ ngữ gây tranh cãi.
C. Chỉ sử dụng các biểu tượng cảm xúc.
D. Ngôn ngữ tùy tiện, không cần tuân theo quy tắc nào.

8. Câu nào sau đây sử dụng ngôn ngữ trang trọng?

A. Ê mày, đi chơi không?
B. Bố mẹ ơi, con đi học ạ.
C. Chúng tôi xin gửi lời chào trân trọng nhất đến toàn thể quý vị.
D. Chơi vui ghê!

9. Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng là phù hợp nhất?

A. Trò chuyện với bạn bè thân thiết.
B. Tham dự một buổi họp mặt gia đình.
C. Viết thư gửi cho giáo sư để hỏi về bài tập.
D. Nói chuyện với em trai.

10. Đâu là hậu quả có thể xảy ra nếu sử dụng ngôn ngữ thân mật trong một bối cảnh yêu cầu sự trang trọng?

A. Tăng thêm sự gần gũi và hiểu biết lẫn nhau.
B. Thể hiện sự sáng tạo và cá tính.
C. Gây ra ấn tượng tiêu cực về sự thiếu chuyên nghiệp, thiếu tôn trọng hoặc thiếu tế nhị.
D. Giúp cuộc giao tiếp trở nên hiệu quả hơn.

11. Việc sử dụng các từ ngữ như ngài, quý vị, kính thưa thường xuất hiện trong loại ngôn ngữ nào?

A. Ngôn ngữ thân mật.
B. Ngôn ngữ bông đùa.
C. Ngôn ngữ trang trọng.
D. Ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.

12. Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng hay ngôn ngữ thân mật phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

A. Sở thích cá nhân của người nói.
B. Mối quan hệ giữa người nói và người nghe, hoàn cảnh giao tiếp.
C. Thời gian diễn ra cuộc nói chuyện.
D. Địa điểm diễn ra cuộc nói chuyện.

13. Ngôn ngữ thân mật thường được sử dụng trong các mối quan hệ nào?

A. Giữa cấp trên và cấp dưới trong công việc.
B. Trong các buổi lễ trang trọng.
C. Giữa bạn bè, người thân, những người có mối quan hệ gần gũi, quen thuộc.
D. Khi phát biểu trước đám đông.

14. Việc thay đổi cách xưng hô từ tôi sang con khi nói chuyện với cha mẹ thể hiện sự chuyển đổi sang loại ngôn ngữ nào?

A. Từ trang trọng sang trang trọng hơn.
B. Từ thân mật sang thân mật hơn.
C. Từ trang trọng sang thân mật.
D. Không thay đổi loại ngôn ngữ.

15. Việc sử dụng từ ngữ mày - tao trong giao tiếp với người lớn tuổi, không thân thiết thể hiện điều gì?

A. Sự gần gũi, thân mật.
B. Sự thiếu tôn trọng, thiếu chuẩn mực trong giao tiếp.
C. Sự tự tin, cá tính của người nói.
D. Sự hiểu biết sâu sắc về ngôn ngữ.

16. Đâu là một biểu hiện của việc lạm dụng ngôn ngữ thân mật trong môi trường không phù hợp?

A. Gọi tên thân mật với bạn bè.
B. Sử dụng từ ngữ suồng sã khi nói chuyện với cấp trên.
C. Dùng biệt danh cho người thân.
D. Nói chuyện vui vẻ với anh chị em trong nhà.

17. Ngôn ngữ trang trọng nhấn mạnh vào yếu tố nào để đảm bảo tính hiệu quả?

A. Sự sáng tạo và hài hước.
B. Tính chính xác, rõ ràng, khách quan và chuẩn mực.
C. Cảm xúc cá nhân và sự biểu đạt tự do.
D. Sự gần gũi và thân mật với người nghe.

18. Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trang trọng?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, tiếng lóng.
B. Cấu trúc câu thường ngắn gọn, tự nhiên.
C. Sử dụng từ ngữ chuẩn mực, câu văn chặt chẽ, có tính logic cao.
D. Có thể thêm bớt từ ngữ tùy tiện để thể hiện cảm xúc.

19. Khi viết email cho đồng nghiệp thân thiết, cách mở đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Kính gửi anh/chị...
B. Chào A,
C. Thưa ông/bà...
D. Kính thưa...

20. Khi viết một bài luận phân tích văn học, tác giả nên ưu tiên sử dụng loại ngôn ngữ nào?

A. Ngôn ngữ đời thường, có pha lẫn tiếng lóng.
B. Ngôn ngữ trang trọng, học thuật, có lập luận chặt chẽ.
C. Ngôn ngữ mang tính cá nhân, thể hiện cảm xúc mãnh liệt.
D. Ngôn ngữ ngắn gọn, chỉ tập trung vào ý chính.

21. Trong bối cảnh nào sau đây, việc sử dụng từ ngữ cháu để xưng hô với người lớn tuổi là phù hợp?

A. Khi đang tranh luận nảy lửa với người đó.
B. Khi người đó là bạn học cùng lớp.
C. Khi đang nói chuyện với ông bà, cô chú, hoặc những người lớn tuổi hơn mà mình có quan hệ gia đình hoặc kính trọng.
D. Khi viết một bài đăng trên mạng xã hội về một vấn đề xã hội.

22. Sự khác biệt lớn nhất giữa ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật nằm ở đâu?

A. Màu sắc biểu cảm.
B. Cấu trúc ngữ pháp.
C. Cách lựa chọn từ ngữ, xưng hô và cấu trúc câu, thể hiện thái độ và mục đích giao tiếp.
D. Tốc độ nói.

23. Việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng trong giao tiếp công cộng có vai trò gì?

A. Tạo không khí vui vẻ, thoải mái.
B. Thể hiện sự khác biệt về địa vị xã hội.
C. Duy trì sự tôn trọng, lịch sự và đảm bảo tính nghiêm túc của sự kiện.
D. Giúp người nói dễ dàng truyền đạt thông tin hơn.

24. Câu nào sau đây thể hiện sự thiếu trang trọng trong một văn bản hành chính?

A. Kính gửi: Ban Giám đốc Công ty ABC.
B. Tôi xin trình bày một số vấn đề liên quan đến dự án.
C. Việc này cần phải giải quyết gấp lắm luôn á!
D. Trân trọng kính đề nghị Quý cấp xem xét.

25. Ngôn ngữ thân mật có thể chứa những yếu tố nào sau đây?

A. Các thuật ngữ khoa học phức tạp.
B. Các thành ngữ, tục ngữ trang trọng.
C. Từ ngữ biểu cảm, tiếng lóng, cách nói tắt, câu hỏi tu từ.
D. Các quy định pháp luật.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

1. Ngôn ngữ trang trọng giúp tạo nên ấn tượng gì về người nói hoặc người viết?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

2. Trong giao tiếp bằng văn bản, sự khác biệt giữa ngôn ngữ trang trọng và thân mật thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

3. Khi viết một bài báo khoa học, ngôn ngữ nào là bắt buộc phải sử dụng?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

4. Câu văn nào sau đây sử dụng ngôn ngữ thân mật?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

5. Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ứng viên nên sử dụng loại ngôn ngữ nào?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

6. Câu nào sau đây là ví dụ về ngôn ngữ thân mật, có thể gây hiểu lầm nếu dùng sai ngữ cảnh?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

7. Khi tham gia một diễn đàn trực tuyến, việc sử dụng ngôn ngữ nào là hợp lý nhất để thể hiện sự tôn trọng đối với các thành viên khác?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

8. Câu nào sau đây sử dụng ngôn ngữ trang trọng?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

9. Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng là phù hợp nhất?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là hậu quả có thể xảy ra nếu sử dụng ngôn ngữ thân mật trong một bối cảnh yêu cầu sự trang trọng?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

11. Việc sử dụng các từ ngữ như ngài, quý vị, kính thưa thường xuất hiện trong loại ngôn ngữ nào?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

12. Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng hay ngôn ngữ thân mật phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

13. Ngôn ngữ thân mật thường được sử dụng trong các mối quan hệ nào?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

14. Việc thay đổi cách xưng hô từ tôi sang con khi nói chuyện với cha mẹ thể hiện sự chuyển đổi sang loại ngôn ngữ nào?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

15. Việc sử dụng từ ngữ mày - tao trong giao tiếp với người lớn tuổi, không thân thiết thể hiện điều gì?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

16. Đâu là một biểu hiện của việc lạm dụng ngôn ngữ thân mật trong môi trường không phù hợp?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

17. Ngôn ngữ trang trọng nhấn mạnh vào yếu tố nào để đảm bảo tính hiệu quả?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

18. Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trang trọng?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

19. Khi viết email cho đồng nghiệp thân thiết, cách mở đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

20. Khi viết một bài luận phân tích văn học, tác giả nên ưu tiên sử dụng loại ngôn ngữ nào?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

21. Trong bối cảnh nào sau đây, việc sử dụng từ ngữ cháu để xưng hô với người lớn tuổi là phù hợp?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

22. Sự khác biệt lớn nhất giữa ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật nằm ở đâu?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

23. Việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng trong giao tiếp công cộng có vai trò gì?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

24. Câu nào sau đây thể hiện sự thiếu trang trọng trong một văn bản hành chính?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 1 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Tags: Bộ đề 1

25. Ngôn ngữ thân mật có thể chứa những yếu tố nào sau đây?