1. Biện pháp tu từ ẩn dụ là gì?
A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
B. Dùng tên bộ phận để gọi tên toàn thể hoặc ngược lại.
C. Gọi tả con vật, đồ vật, cây cối bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi hoặc tả người.
D. Chuyển đổi tên gọi sự vật, hiện tượng này bằng tên gọi sự vật, hiện tượng khác dựa trên một mối quan hệ nhất định (không phải nét tương đồng).
2. Trong câu Nó học bài chăm chỉ để thi đỗ., từ chăm chỉ bổ nghĩa cho động từ nào?
A. Nó
B. bài
C. học
D. thi đỗ
3. Trong câu Mẹ em là một giáo viên giỏi., từ giỏi đóng vai trò gì trong vị ngữ?
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ chính
C. Bổ ngữ
D. Trạng ngữ
4. Trong câu Cô bé có đôi mắt như hai hòn bi ve, biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?
A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
5. Từ nhanh trong câu Anh ấy chạy rất nhanh thuộc loại từ nào?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Trạng từ
6. Đâu là từ ghép?
A. xinh đẹp
B. nhỏ bé
C. mênh mông
D. nhanh nhẹn
7. Xác định từ loại của từ thấp thoáng trong câu Bóng dáng ai đó thấp thoáng sau rặng tre.
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Trạng từ
8. Xác định từ chỉ hoạt động trong các từ sau: màu sắc, âm thanh, chuyển động, hương vị.
A. màu sắc
B. hương vị
C. âm thanh
D. chuyển động
9. Trong bài thực hành tiếng Việt, từ trăm trong ngữ cảnh trăm năm thường được hiểu với ý nghĩa gì?
A. Chỉ số lượng lớn, không xác định cụ thể.
B. Chỉ một khoảng thời gian rất dài, lâu dài, hoặc vĩnh cửu.
C. Chỉ sự giàu có, sung túc.
D. Chỉ sự đoàn kết, gắn bó.
10. Trong câu Tiếng suối chảy róc rách., từ róc rách là loại từ gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Từ tượng thanh
11. Xác định từ trái nghĩa với xa xôi.
A. Gần gũi
B. Rộng lớn
C. Thân mật
D. Mênh mông
12. Biện pháp tu từ nhân hóa là gì?
A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
B. Dùng tên bộ phận để gọi tên toàn thể hoặc ngược lại.
C. Gọi tả con vật, đồ vật, cây cối bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi hoặc tả người.
D. Sử dụng các từ ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm để miêu tả sự vật, hiện tượng.
13. Trong câu Sông nước Cà Mau rất đẹp., từ rất có chức năng gì?
A. Chỉ nguyên nhân.
B. Chỉ mức độ.
C. Chỉ thời gian.
D. Chỉ kết quả.
14. Đâu là từ láy?
A. sách vở
B. nhà cửa
C. xa xa
D. anh em
15. Câu Những cánh đồng lúa chín vàng ươm. có sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa
16. Đâu là từ tượng hình?
A. xào xạc
B. lù lù
C. ầm ầm
D. vù vù
17. Trong câu Ngôi nhà sàn của người Thái rất độc đáo., từ độc đáo có tác dụng gì?
A. Chỉ thời gian.
B. Chỉ nơi chốn.
C. Chỉ đặc điểm, tính chất.
D. Chỉ số lượng.
18. Xác định từ có nghĩa gần nhất với khuây khỏa.
A. Buồn bã
B. An ủi
C. Dễ chịu
D. Lo lắng
19. Xác định từ ngữ thuộc trường từ vựng thiên nhiên trong các từ sau: mặt trời, ngôi nhà, cái bàn, con đường.
A. ngôi nhà
B. con đường
C. mặt trời
D. cái bàn
20. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Trường học là ngôi nhà thứ hai của em?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Hoán dụ
D. Ẩn dụ
21. Biện pháp tu từ hoán dụ là gì?
A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
B. Dùng tên bộ phận để gọi tên toàn thể hoặc ngược lại, hoặc dùng cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.
C. Gọi tả con vật, đồ vật, cây cối bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi hoặc tả người.
D. Sử dụng các từ ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm để miêu tả sự vật, hiện tượng.
22. Trong câu Mùa xuân mang đến sự sống mới., từ mang đến được hiểu theo nghĩa gì?
A. Nghĩa đen: cầm, vác vật gì đó.
B. Nghĩa bóng: đem lại, tạo ra.
C. Nghĩa bóng: che giấu.
D. Nghĩa đen: đưa tiễn.
23. Câu Bầu trời xanh thẳm. có cấu trúc ngữ pháp cơ bản là gì?
A. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ.
B. Chủ ngữ - Vị ngữ.
C. Chủ ngữ - Bổ ngữ.
D. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ - Chủ ngữ.
24. Trong ngữ pháp tiếng Việt, chủ ngữ trong câu thường giữ chức vụ gì?
A. Chỉ hành động, trạng thái.
B. Chỉ đối tượng thực hiện hành động hoặc trạng thái được nói đến.
C. Chỉ đặc điểm, tính chất.
D. Chỉ nơi chốn, thời gian.
25. Xác định từ đồng nghĩa với cần cù.
A. Lười biếng
B. Chăm chỉ
C. Thông minh
D. Giỏi giang