[Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

[Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

1. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với dân số Việt Nam?

A. Dân số đông, đứng thứ ba trong khu vực Đông Nam Á.
B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên còn cao.
C. Cơ cấu dân số trẻ, tỷ lệ phụ thuộc còn cao.
D. Mật độ dân số phân bố không đồng đều.

2. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng dân số thành thị ở nước ta hiện nay?

A. Tỷ lệ sinh ở nông thôn cao hơn thành thị.
B. Nhu cầu về việc làm và dịch vụ ở các đô thị.
C. Chính sách khuyến khích sinh con ở thành phố.
D. Sự phát triển của công nghiệp nông nghiệp.

3. Đâu là thế mạnh nổi bật về tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là than đá.
B. Đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp thâm canh.
C. Nguồn tài nguyên biển đa dạng và có nhiều cảng biển lớn.
D. Khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho trồng cây công nghiệp lâu năm.

4. Ngành công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản.
C. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

5. Biện pháp nào sau đây không hiệu quả trong việc bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở Việt Nam?

A. Xây dựng hồ chứa và hệ thống thủy lợi.
B. Sử dụng tiết kiệm nước trong sinh hoạt và sản xuất.
C. Xử lý ô nhiễm nguồn nước thải công nghiệp và sinh hoạt.
D. Tăng cường khai thác nước ngầm để bù đắp thiếu hụt.

6. Sự phát triển của ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay chịu tác động mạnh mẽ nhất bởi yếu tố nào?

A. Sự gia tăng của dân số nông thôn.
B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách ngày càng tăng.
C. Sự phát triển của ngành du lịch biển đảo.
D. Sự biến đổi khí hậu và hiện tượng thiên tai.

7. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Cửu Long có nguy cơ bị xâm nhập mặn cao vào mùa khô là do?

A. Lượng mưa lớn và địa hình cao.
B. Mực nước sông Mê Kông hạ thấp và triều cường.
C. Đất đai phèn chua và mặn chiếm ưu thế.
D. Hoạt động khai thác nước ngầm quá mức.

8. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố của ngành trồng lúa nước ở Việt Nam?

A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Khí hậu nóng ẩm, lượng mưa lớn và đất phù sa.
C. Nhu cầu tiêu thụ gạo trong nước.
D. Sự phát triển của công nghiệp chế biến gạo.

9. Đâu là hoạt động kinh tế quan trọng nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, tận dụng lợi thế của vùng?

A. Chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn.
B. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
C. Khai thác và nuôi trồng thủy sản, du lịch biển.
D. Sản xuất và chế biến lương thực.

10. Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của khu vực Đông Nam Á về mặt tự nhiên?

A. Nằm hoàn toàn trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. Chủ yếu có khí hậu ôn đới gió mùa.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm trên các đảo và quần đảo.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa, tài nguyên thiên nhiên phong phú.

11. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa theo lãnh thổ của khí hậu Việt Nam?

A. Sự phân bố dân cư không đồng đều.
B. Ảnh hưởng của biển và địa hình phức tạp.
C. Chế độ triều cường và thủy triều.
D. Hoạt động kinh tế của con người.

12. Ngành nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta trong giai đoạn trước đổi mới (trước năm 1986)?

A. Công nghiệp nặng.
B. Nông nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Công nghiệp nhẹ.

13. Đâu là đặc điểm nổi bật về dân số của vùng Tây Nguyên?

A. Dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Dân số ít, mật độ dân số thấp, có nhiều dân tộc thiểu số.
C. Dân số tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị cao.
D. Dân số già, tỷ lệ lao động có trình độ cao.

14. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia?

A. Trình độ dân trí.
B. Quy mô dân số.
C. Nhu cầu thị trường trong nước.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên và trình độ phát triển khoa học kỹ thuật.

15. Đặc điểm dân số nào sau đây là điểm yếu của Việt Nam trong phát triển kinh tế?

A. Dân số đông.
B. Tốc độ tăng dân số nhanh.
C. Tỷ lệ lao động có trình độ còn thấp.
D. Cơ cấu dân số trẻ.

16. Quá trình công nghiệp hóa ở nước ta giai đoạn 1991-2000 chủ yếu tập trung vào ngành nào?

A. Công nghiệp khai thác than và sản xuất điện.
B. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản và công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp vũ trụ và công nghệ thông tin.
D. Công nghiệp luyện kim đen và sản xuất xi măng.

17. Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay diễn ra với đặc điểm nào?

A. Tốc độ chậm, tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn.
B. Tốc độ nhanh, lan tỏa ra các đô thị vừa và nhỏ.
C. Tốc độ chậm, chủ yếu là đô thị hóa tự phát.
D. Tốc độ nhanh nhưng tỷ lệ dân số đô thị còn thấp.

18. Yếu tố nào quyết định tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam?

A. Nằm ở vĩ độ cao, chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
B. Nằm gần xích đạo, chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến, chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Nằm ở rìa phía đông lục địa Á-Âu, chịu ảnh hưởng của gió mùa.

19. Đâu là ngành kinh tế mũi nhọn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Nông nghiệp thâm canh.
B. Công nghiệp khai thác dầu khí và du lịch biển.
C. Trồng cây công nghiệp quy mô lớn.
D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm.

20. Việc phát triển kinh tế biển ở nước ta ngày càng có vai trò quan trọng vì?

A. Tài nguyên đất liền ngày càng cạn kiệt.
B. Nhu cầu về hải sản tăng cao.
C. Biển nước ta có nhiều tiềm năng kinh tế to lớn.
D. Việc khai thác tài nguyên biển ít gây ô nhiễm môi trường.

21. Ngành công nghiệp nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ nguồn tài nguyên phong phú?

A. Công nghiệp chế biến nông sản.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
D. Công nghiệp điện tử.

22. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa thể hiện rõ nhất qua sự chuyển dịch nào?

A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp.
B. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
C. Tăng tỷ trọng dịch vụ, giảm tỷ trọng công nghiệp.
D. Giảm tỷ trọng cả nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

23. Đâu là ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Công nghiệp chế biến nông sản.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
D. Công nghiệp điện tử và công nghệ cao.

24. Đâu là ngành kinh tế quan trọng nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Nông nghiệp thâm canh lúa nước.
C. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
D. Du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

25. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là xu hướng phát triển của dân số Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

A. Tốc độ tăng dân số chậm lại.
B. Tỷ lệ dân số thành thị tăng nhanh.
C. Cơ cấu dân số già hóa.
D. Tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp còn cao.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

1. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với dân số Việt Nam?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

2. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng dân số thành thị ở nước ta hiện nay?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

3. Đâu là thế mạnh nổi bật về tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

4. Ngành công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

5. Biện pháp nào sau đây không hiệu quả trong việc bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở Việt Nam?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

6. Sự phát triển của ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay chịu tác động mạnh mẽ nhất bởi yếu tố nào?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

7. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Cửu Long có nguy cơ bị xâm nhập mặn cao vào mùa khô là do?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố của ngành trồng lúa nước ở Việt Nam?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

9. Đâu là hoạt động kinh tế quan trọng nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, tận dụng lợi thế của vùng?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của khu vực Đông Nam Á về mặt tự nhiên?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

11. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa theo lãnh thổ của khí hậu Việt Nam?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

12. Ngành nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta trong giai đoạn trước đổi mới (trước năm 1986)?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

13. Đâu là đặc điểm nổi bật về dân số của vùng Tây Nguyên?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

14. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

15. Đặc điểm dân số nào sau đây là điểm yếu của Việt Nam trong phát triển kinh tế?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

16. Quá trình công nghiệp hóa ở nước ta giai đoạn 1991-2000 chủ yếu tập trung vào ngành nào?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

17. Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay diễn ra với đặc điểm nào?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

18. Yếu tố nào quyết định tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

19. Đâu là ngành kinh tế mũi nhọn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

20. Việc phát triển kinh tế biển ở nước ta ngày càng có vai trò quan trọng vì?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

21. Ngành công nghiệp nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ nguồn tài nguyên phong phú?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

22. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa thể hiện rõ nhất qua sự chuyển dịch nào?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

23. Đâu là ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

24. Đâu là ngành kinh tế quan trọng nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 9 học kì 1 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

25. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là xu hướng phát triển của dân số Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?