[Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Toán học 4 cuối học kì I
[Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Toán học 4 cuối học kì I
1. Một đội công nhân sửa được $250$ mét đường trong ngày đầu tiên và $300$ mét đường trong ngày thứ hai. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
A. $550$ mét
B. $600$ mét
C. $500$ mét
D. $450$ mét
2. Số lớn nhất có $5$ chữ số khác nhau là:
A. $98765$
B. $12345$
C. $99999$
D. $54321$
3. Một lớp học có $35$ học sinh. Cô giáo chia lớp thành $5$ nhóm nhỏ để thảo luận. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh, biết rằng số học sinh ở mỗi nhóm là như nhau?
A. $8$ học sinh
B. $6$ học sinh
C. $7$ học sinh
D. $9$ học sinh
4. Một quyển sách có $256$ trang. An đã đọc được $\frac{1}{4}$ số trang của quyển sách đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang?
A. $64$ trang
B. $54$ trang
C. $74$ trang
D. $56$ trang
5. Một cửa hàng bán được $1500$ kg gạo trong tháng trước. Tháng này, số gạo bán được tăng thêm $200$ kg. Hỏi tháng này cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
A. $1700$ kg
B. $1300$ kg
C. $1600$ kg
D. $1800$ kg
6. Tìm giá trị của biểu thức $12345 + 54321 - 6789$
A. $60000$
B. $58777$
C. $58778$
D. $58776$
7. Giá trị nào của $x$ thỏa mãn phương trình $x + 1500 = 3000$?
A. $4500$
B. $1500$
C. $2500$
D. $2000$
8. Phép tính nào sau đây cho kết quả là $1000$?
A. $5000 \div 5$
B. $200 \times 4$
C. $1500 - 500$
D. $100 \times 10$
9. Tìm thương của phép chia $9999 \div 9$.
A. $1111$
B. $1110$
C. $10101$
D. $1011$
10. Tính chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài $15$ cm và chiều rộng $8$ cm.
A. $46$ cm
B. $120$ cm
C. $23$ cm
D. $30$ cm
11. Một hình vuông có cạnh là $5$ cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $25$ cm$^2$
B. $20$ cm$^2$
C. $10$ cm$^2$
D. $100$ cm$^2$
12. Số $123456$ đọc là:
A. Một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu
B. Mười hai triệu ba trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm
C. Một triệu hai trăm ba mươi bốn nghìn năm trăm sáu mươi
D. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu
13. Trong phép chia $12345 \div 5$, số dư là bao nhiêu?
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
14. Trong các số sau, số nào là số chẵn? $123, 456, 789, 101$
A. $123$
B. $456$
C. $789$
D. $101$
15. Một chiếc xe tải chở $5$ thùng hàng, mỗi thùng nặng $120$ kg. Hỏi chiếc xe tải chở tất cả bao nhiêu kg hàng?
A. $600$ kg
B. $500$ kg
C. $720$ kg
D. $620$ kg