[Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

[Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

1. Bộ phận nào của hệ bài tiết có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh cân bằng nước và điện giải của cơ thể?

A. Bàng quang
B. Niệu đạo
C. Thận
D. Niệu quản

2. Môi trường trong cơ thể được duy trì ổn định nhờ sự phối hợp hoạt động của những hệ cơ quan nào?

A. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ thần kinh.
B. Hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết.
C. Hệ tuần hoàn, hệ bài tiết, hệ hô hấp, hệ thần kinh.
D. Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết.

3. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chức năng của thận?

A. Uống đủ nước.
B. Chế độ ăn nhiều đạm.
C. Tập thể dục đều đặn.
D. Ngủ đủ giấc.

4. Da tham gia vào quá trình bài tiết chủ yếu thông qua hoạt động của bộ phận nào?

A. Lớp biểu bì
B. Lớp hạ bì
C. Tuyến mồ hôi
D. Lông và tóc

5. Nước tiểu sau khi được hình thành tại thận sẽ di chuyển qua đâu để đến bàng quang?

A. Niệu đạo
B. Niệu quản
C. Ống góp
D. Hệ thống mạch máu

6. Tại sao việc giữ cho môi trường trong cơ thể luôn ổn định lại quan trọng đối với sức khỏe?

A. Để đảm bảo các enzyme hoạt động hiệu quả.
B. Để tăng cường tốc độ trao đổi chất.
C. Để cơ thể có thể chống lại bệnh tật tốt hơn.
D. Để tất cả các lựa chọn trên đều đúng.

7. Chất nào sau đây thường KHÔNG có trong nước tiểu bình thường của người khỏe mạnh?

A. Urê
B. Muối khoáng
C. Glucose
D. Nước

8. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là gì?

A. Cầu thận
B. Ống thận
C. Neuron
D. Mô liên kết

9. Trong quá trình hình thành nước tiểu, sự tái hấp thụ các chất có lợi diễn ra mạnh mẽ nhất ở đoạn nào của ống thận?

A. Đoạn cong gần của ống thận.
B. Đoạn cong xa của ống thận.
C. Ống góp.
D. Quai Henle.

10. Bàng quang có chức năng gì?

A. Lọc máu.
B. Sản xuất nước tiểu.
C. Chứa và dự trữ nước tiểu.
D. Thải nước tiểu ra khỏi cơ thể.

11. Quá trình tái hấp thụ các chất cần thiết diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào của neuron?

A. Cầu thận
B. Ống thận
C. Mao mạch quanh ống thận
D. Bể thận

12. Vai trò quan trọng nhất của môi trường trong cơ thể đối với tế bào là gì?

A. Cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho tế bào.
B. Thu nhận các sản phẩm trao đổi chất và bài tiết chúng ra ngoài.
C. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, oxy và loại bỏ các chất cặn bã.
D. Điều hòa nhiệt độ cơ thể và cân bằng áp suất.

13. Nếu một người bị sốt cao và đổ nhiều mồ hôi, điều này có thể ảnh hưởng đến thành phần nước tiểu như thế nào?

A. Nước tiểu sẽ loãng hơn và ít muối hơn.
B. Nước tiểu sẽ đặc hơn và có thể chứa nhiều muối khoáng hơn.
C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến nước tiểu.
D. Nước tiểu sẽ có màu sắc khác thường.

14. Quá trình nào diễn ra ở cầu thận?

A. Tái hấp thụ các chất cần thiết.
B. Lọc máu, tạo ra dịch lọc.
C. Bài tiết các chất độc hại từ máu vào ống thận.
D. Cô đặc nước tiểu.

15. Nồng độ urê trong máu của người khỏe mạnh có xu hướng cao hơn so với nồng độ urê trong nước tiểu cuối cùng là do:

A. Thận đã tái hấp thụ một phần nước, làm tăng nồng độ urê còn lại.
B. Thận đã lọc bỏ gần hết urê ra khỏi máu.
C. Urê được sản xuất liên tục trong ống thận.
D. Các chất khác trong máu bị loại bỏ nhiều hơn urê.

16. Hoạt động nào sau đây giúp duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể?

A. Tăng cường hấp thụ thức ăn.
B. Hoạt động của hệ bài tiết.
C. Tăng nhịp tim.
D. Giảm trao đổi chất ở tế bào.

17. Quá trình bài tiết qua da có ý nghĩa gì đối với cơ thể?

A. Chủ yếu thải urê.
B. Giúp điều hòa thân nhiệt và thải một phần chất thải.
C. Tăng cường hấp thụ oxy.
D. Thải CO2.

18. Cơ chế nào giúp thận điều hòa huyết áp?

A. Sản xuất hormone pepsin.
B. Điều chỉnh lượng nước và muối khoáng bài tiết.
C. Tăng cường lọc máu.
D. Tái hấp thụ glucose.

19. Sự thay đổi về màu sắc của nước tiểu có thể phản ánh điều gì về tình trạng sức khỏe?

A. Chỉ phản ánh lượng nước uống.
B. Có thể cho biết mức độ hydrat hóa và một số bệnh lý.
C. Không có ý nghĩa gì với sức khỏe.
D. Chỉ liên quan đến chế độ ăn.

20. Hệ bài tiết ở người có vai trò chính là gì?

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng và nước.
B. Vận chuyển oxy và carbon dioxide.
C. Loại bỏ các chất thừa, chất độc hại ra khỏi cơ thể.
D. Sản xuất hormone và điều hòa nội tiết.

21. Môi trường trong cơ thể người bao gồm những thành phần chủ yếu nào?

A. Nước mô, máu, bạch huyết.
B. Nước mô, máu, dịch trong tế bào.
C. Máu, bạch huyết, dịch trong tế bào.
D. Nước mô, dịch trong tế bào, bạch huyết.

22. Nếu chức năng của thận bị suy giảm nghiêm trọng, hậu quả nào dễ xảy ra nhất?

A. Tăng cường hấp thụ nước và muối khoáng.
B. Tích tụ các chất độc hại trong máu.
C. Giảm lượng nước tiểu bài tiết.
D. Tăng cường lọc máu tại cầu thận.

23. Thành phần chủ yếu của nước tiểu là gì?

A. Nước, Urê, muối khoáng.
B. Nước, glucose, protein.
C. Urê, protein, acid uric.
D. Muối khoáng, kali, natri.

24. Phổi bài tiết ra chất khí nào?

A. Oxy
B. Nitơ
C. Carbon dioxide
D. Ozone

25. Bộ phận nào sau đây KHÔNG thuộc hệ bài tiết ở người?

A. Thận
B. Bàng quang
C. Phổi
D. Ruột già

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

1. Bộ phận nào của hệ bài tiết có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh cân bằng nước và điện giải của cơ thể?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

2. Môi trường trong cơ thể được duy trì ổn định nhờ sự phối hợp hoạt động của những hệ cơ quan nào?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

3. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chức năng của thận?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

4. Da tham gia vào quá trình bài tiết chủ yếu thông qua hoạt động của bộ phận nào?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

5. Nước tiểu sau khi được hình thành tại thận sẽ di chuyển qua đâu để đến bàng quang?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

6. Tại sao việc giữ cho môi trường trong cơ thể luôn ổn định lại quan trọng đối với sức khỏe?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

7. Chất nào sau đây thường KHÔNG có trong nước tiểu bình thường của người khỏe mạnh?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

8. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là gì?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

9. Trong quá trình hình thành nước tiểu, sự tái hấp thụ các chất có lợi diễn ra mạnh mẽ nhất ở đoạn nào của ống thận?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

10. Bàng quang có chức năng gì?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

11. Quá trình tái hấp thụ các chất cần thiết diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào của neuron?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

12. Vai trò quan trọng nhất của môi trường trong cơ thể đối với tế bào là gì?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

13. Nếu một người bị sốt cao và đổ nhiều mồ hôi, điều này có thể ảnh hưởng đến thành phần nước tiểu như thế nào?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

14. Quá trình nào diễn ra ở cầu thận?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

15. Nồng độ urê trong máu của người khỏe mạnh có xu hướng cao hơn so với nồng độ urê trong nước tiểu cuối cùng là do:

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

16. Hoạt động nào sau đây giúp duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

17. Quá trình bài tiết qua da có ý nghĩa gì đối với cơ thể?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

18. Cơ chế nào giúp thận điều hòa huyết áp?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

19. Sự thay đổi về màu sắc của nước tiểu có thể phản ánh điều gì về tình trạng sức khỏe?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

20. Hệ bài tiết ở người có vai trò chính là gì?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

21. Môi trường trong cơ thể người bao gồm những thành phần chủ yếu nào?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

22. Nếu chức năng của thận bị suy giảm nghiêm trọng, hậu quả nào dễ xảy ra nhất?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

23. Thành phần chủ yếu của nước tiểu là gì?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

24. Phổi bài tiết ra chất khí nào?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

25. Bộ phận nào sau đây KHÔNG thuộc hệ bài tiết ở người?