1. Cụm từ nào sau đây chỉ hoạt động?
A. Cánh đồng lúa chín
B. Ngọn núi cao
C. Chạy bộ mỗi sáng
D. Bầu trời đầy sao
2. Cụm từ nào sau đây chỉ đặc điểm?
A. Đi học muộn
B. Con đường nhỏ
C. Nói chuyện
D. Ngồi yên lặng
3. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Con sông là dải lụa đào chảy lượn giữa cánh đồng.?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
4. Trong câu Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt., từ chăm chỉ bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
A. Sẽ
B. Đạt
C. Học sinh
D. Kết quả
5. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Cả nhà cùng nhau quây quần bên bếp lửa hồng.
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Điệp ngữ
D. So sánh và Nhân hóa
6. Tìm từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn:
A. Chậm chạp
B. Lanh lẹ
C. Uể oải
D. Mệt mỏi
7. Trong câu Mẹ em là cô giáo dạy Văn., từ Văn thuộc loại từ nào?
A. Danh từ riêng
B. Động từ
C. Tính từ
D. Đại từ
8. Tìm từ chỉ hoạt động trong câu Những cánh diều bay lượn trên cao.
A. Những
B. Cánh diều
C. Bay lượn
D. Cao
9. Trong câu Tôi yêu những bông hoa hồng đỏ thắm., từ đỏ thắm có tác dụng gì?
A. Chỉ hoạt động của sự vật.
B. Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.
C. Chỉ nơi chốn.
D. Chỉ thời gian.
10. Câu Những chú chim hót líu lo trên cành cây. thuộc kiểu câu kể nào?
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai là gì?
D. Ai ở đâu?
11. Tìm từ láy trong câu Bầu trời trong xanh, cao vợi vợi.
A. Bầu trời
B. Trong xanh
C. Cao
D. Vợi vợi
12. Từ nào trong câu sau là từ láy?
A. Xa xôi
B. Ngôi nhà
C. Sách vở
D. Con đường
13. Trong câu Mùa hè thật nóng bức., từ nóng bức bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
A. Mùa
B. Hè
C. Thật
D. Nóng bức
14. Câu Bầu trời xanh thẳm. được cấu tạo theo mẫu câu nào?
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai là gì?
D. Khi nào, ở đâu?
15. Câu Ông em là một người nông dân. thuộc mẫu câu nào?
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai là gì?
D. Khi nào, ở đâu?
16. Trong câu Giờ ra chơi, các bạn chạy nhảy tung tăng., từ nào chỉ hoạt động?
A. Giờ
B. Các bạn
C. Chạy nhảy
D. Tung tăng
17. Tìm từ trái nghĩa với xa lạ:
A. Quen thuộc
B. Mới mẻ
C. Lạ lẫm
D. Bạn bè
18. Trong câu Những bông hoa cúc vàng rực rỡ trong nắng mai., từ vàng rực rỡ có tác dụng gì?
A. Chỉ hoạt động.
B. Chỉ đặc điểm, tính chất.
C. Chỉ số lượng.
D. Chỉ nơi chốn.
19. Tìm từ trái nghĩa với vui vẻ:
A. Hạnh phúc
B. Buồn bã
C. Tươi cười
D. Sung sướng
20. Từ nào trong câu Mặt trời tròn vành vạnh như chiếc đĩa vàng. là từ chỉ đặc điểm?
A. Mặt trời
B. Tròn vành vạnh
C. Như
D. Chiếc
21. Đâu là biện pháp tu từ nhân hóa trong các câu sau?
A. Mặt trời như một quả cầu lửa.
B. Chú mèo đang ngủ ngon lành.
C. Cây phượng vĩ vẫy tay chào hạ.
D. Cuốn sách mở ra cả một thế giới.
22. Câu Cuốn sách này rất hay. thuộc mẫu câu nào?
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai là gì?
D. Khi nào, ở đâu?
23. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Những đám mây trôi lững lờ như những con thuyền giấy.?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
24. Tìm từ đồng nghĩa với nhỏ bé:
A. Khổng lồ
B. Tí hon
C. Vĩ đại
D. To lớn
25. Tìm từ đồng nghĩa với chăm chỉ trong các lựa chọn sau:
A. Lười biếng
B. Siêng năng
C. Nghỉ ngơi
D. Vui vẻ