[Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

[Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

1. Từ nào có nghĩa gần nhất với vận chuyển hành khách trong ngành du lịch?

A. Lưu trú
B. Lữ hành
C. Đưa đón
D. Tham quan

2. Từ thưởng ngoạn trong ngữ cảnh du lịch có ý nghĩa gì?

A. Ăn uống tại nhà hàng sang trọng
B. Mua sắm quà lưu niệm
C. Ngắm nhìn và thưởng thức vẻ đẹp của cảnh vật
D. Tham gia các hoạt động thể thao mạo hiểm

3. Một nhà điều hành tour có vai trò chính là gì?

A. Trực tiếp làm hướng dẫn viên tại điểm
B. Thiết kế và tổ chức các chương trình du lịch
C. Quảng bá hình ảnh du lịch địa phương
D. Cung cấp dịch vụ vận tải

4. Từ chuyến đi và hành trình có điểm tương đồng nào trong du lịch?

A. Đều chỉ sự ở lại lâu dài tại một địa điểm
B. Đều mô tả quá trình di chuyển từ nơi này đến nơi khác
C. Đều chỉ mục đích kinh doanh, làm việc
D. Đều ám chỉ việc khám phá các di tích lịch sử

5. Đâu là một ví dụ về du lịch bền vững?

A. Xây dựng khu nghỉ dưỡng lớn trên diện tích rừng nguyên sinh
B. Khuyến khích du khách sử dụng sản phẩm nhựa dùng một lần
C. Tổ chức các hoạt động bảo tồn văn hóa địa phương và tôn trọng môi trường
D. Chỉ tập trung vào việc khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên

6. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với thăm thú?

A. Dạo chơi
B. Du ngoạn
C. Lưu trú
D. Tham quan

7. Đâu là một yếu tố quan trọng tạo nên trải nghiệm du lịch độc đáo?

A. Sự trùng lặp với các điểm đến khác
B. Sự tương tác với văn hóa địa phương và con người
C. Sự vắng bóng của các hoạt động giải trí
D. Chỉ tập trung vào việc di chuyển

8. Trong hoạt động du lịch, di chuyển nội địa ám chỉ việc gì?

A. Di chuyển giữa các quốc gia
B. Di chuyển trong phạm vi một quốc gia
C. Di chuyển bằng đường biển
D. Di chuyển bằng đường hàng không

9. Từ nào không phải là tên gọi của một loại hình du lịch?

A. Du lịch sinh thái
B. Du lịch văn hóa
C. Du lịch ẩm thực
D. Du lịch địa điểm

10. Cụm từ đặc sản địa phương trong du lịch thường được du khách quan tâm vì:

A. Chúng thường có giá thành rất cao
B. Chúng phản ánh nét văn hóa ẩm thực và đặc trưng của vùng miền
C. Chúng dễ dàng tìm thấy ở bất kỳ đâu
D. Chúng chỉ là những mặt hàng nhập khẩu

11. Trong ngữ cảnh du lịch, lưu niệm thường được dùng để chỉ:

A. Những món đồ được mua để tặng người thân
B. Những kỷ niệm, dấu ấn khó quên từ chuyến đi
C. Các loại hình vận chuyển hành khách
D. Quy trình đặt vé máy bay

12. Cụm từ tập trung du khách có thể hiểu là gì?

A. Du khách phân tán, ít người ở một chỗ
B. Nhiều du khách cùng có mặt tại một địa điểm hoặc khu vực
C. Du khách chỉ tham quan một mình
D. Du khách không quan tâm đến các điểm tham quan

13. Một điểm đến du lịch hấp dẫn thường có yếu tố nào nổi bật?

A. Sự cô lập, ít người biết đến
B. Cảnh quan thiên nhiên hoặc giá trị văn hóa độc đáo
C. Quy trình thủ tục phức tạp
D. Thiếu các tiện ích cơ bản

14. Từ nào đồng nghĩa với giới thiệu trong ngữ cảnh quảng bá điểm du lịch?

A. Khám phá
B. Trải nghiệm
C. Quảng bá
D. Lưu trú

15. Từ du lịch trong tiếng Việt có nguồn gốc từ sự kết hợp của những yếu tố nào?

A. Du (đi xa) và Lịch (lịch trình)
B. Du (đi xa) và Lịch (phong tục)
C. Du (lưu lại) và Lịch (sự kiện)
D. Du (hưởng thụ) và Lịch (thời gian)

16. Trong bối cảnh du lịch, phong cảnh hữu tình thường miêu tả điều gì?

A. Sự đông đúc, ồn ào của thành phố
B. Cảnh vật đẹp, làm say đắm lòng người
C. Sự tiện nghi, hiện đại của dịch vụ
D. Sự khan hiếm của các điểm tham quan

17. Cụm từ chuyến công tác khác với chuyến du lịch ở điểm nào?

A. Chuyến công tác thường có mục đích giải trí
B. Chuyến công tác có mục đích chính là kinh doanh, làm việc
C. Chuyến du lịch luôn yêu cầu ở lại lâu dài
D. Chuyến du lịch không liên quan đến việc di chuyển

18. Trong ngành du lịch, lịch trình chi tiết quan trọng với du khách vì:

A. Nó giúp du khách có thể thay đổi kế hoạch tùy ý
B. Nó cung cấp thông tin về các hoạt động, thời gian, địa điểm cụ thể
C. Nó chỉ dành cho các chuyến đi ngắn ngày
D. Nó không cần thiết nếu du khách có nhiều tiền

19. Từ nào trái nghĩa với xa hoa khi miêu tả một địa điểm du lịch?

A. Lộng lẫy
B. Phồn thịnh
C. Giản dị
D. Tráng lệ

20. Đâu là hoạt động chính của một lữ khách?

A. Tổ chức sự kiện
B. Tham gia các tour khám phá
C. Quản lý khách sạn
D. Thiết kế bản đồ

21. Cụm từ kỳ nghỉ dưỡng thường ám chỉ loại hình du lịch nào?

A. Du lịch mạo hiểm, khám phá
B. Du lịch văn hóa, tìm hiểu lịch sử
C. Du lịch nghỉ ngơi, thư giãn tại các khu nghỉ dưỡng
D. Du lịch công tác, hội nghị

22. Từ lữ quán trong lịch sử du lịch thường dùng để chỉ loại hình cơ sở nào?

A. Nhà hàng sang trọng
B. Trung tâm mua sắm
C. Nơi nghỉ chân, tạm trú của người lữ hành
D. Bảo tàng nghệ thuật

23. Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ chỉ hoạt động du lịch?

A. Tham quan
B. Lữ hành
C. Khám phá
D. Định cư

24. Từ di sản văn hóa trong du lịch thường ám chỉ điều gì?

A. Những công trình xây dựng hiện đại
B. Những giá trị vật thể và phi vật thể được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
C. Các loại hình dịch vụ lưu trú mới nhất
D. Những quy định về an ninh du lịch

25. Từ nào diễn tả sự hài lòng và thích thú của du khách khi trải nghiệm một dịch vụ du lịch?

A. Phàn nàn
B. Thất vọng
C. Hài lòng
D. Bỏ qua

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

1. Từ nào có nghĩa gần nhất với vận chuyển hành khách trong ngành du lịch?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

2. Từ thưởng ngoạn trong ngữ cảnh du lịch có ý nghĩa gì?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

3. Một nhà điều hành tour có vai trò chính là gì?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

4. Từ chuyến đi và hành trình có điểm tương đồng nào trong du lịch?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

5. Đâu là một ví dụ về du lịch bền vững?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

6. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với thăm thú?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

7. Đâu là một yếu tố quan trọng tạo nên trải nghiệm du lịch độc đáo?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

8. Trong hoạt động du lịch, di chuyển nội địa ám chỉ việc gì?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

9. Từ nào không phải là tên gọi của một loại hình du lịch?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

10. Cụm từ đặc sản địa phương trong du lịch thường được du khách quan tâm vì:

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

11. Trong ngữ cảnh du lịch, lưu niệm thường được dùng để chỉ:

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

12. Cụm từ tập trung du khách có thể hiểu là gì?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

13. Một điểm đến du lịch hấp dẫn thường có yếu tố nào nổi bật?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

14. Từ nào đồng nghĩa với giới thiệu trong ngữ cảnh quảng bá điểm du lịch?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

15. Từ du lịch trong tiếng Việt có nguồn gốc từ sự kết hợp của những yếu tố nào?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

16. Trong bối cảnh du lịch, phong cảnh hữu tình thường miêu tả điều gì?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

17. Cụm từ chuyến công tác khác với chuyến du lịch ở điểm nào?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

18. Trong ngành du lịch, lịch trình chi tiết quan trọng với du khách vì:

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

19. Từ nào trái nghĩa với xa hoa khi miêu tả một địa điểm du lịch?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu là hoạt động chính của một lữ khách?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

21. Cụm từ kỳ nghỉ dưỡng thường ám chỉ loại hình du lịch nào?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

22. Từ lữ quán trong lịch sử du lịch thường dùng để chỉ loại hình cơ sở nào?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

23. Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ chỉ hoạt động du lịch?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

24. Từ di sản văn hóa trong du lịch thường ám chỉ điều gì?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 17 Luyện từ và câu: Mở rộng vố từ du lịch

Tags: Bộ đề 1

25. Từ nào diễn tả sự hài lòng và thích thú của du khách khi trải nghiệm một dịch vụ du lịch?

Xem kết quả