[Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

[Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

1. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để miêu tả một người có tính cách kiên trì, không dễ bỏ cuộc.

A. Nhút nhát - Rụt rè
B. Kiên trì - Bền bỉ
C. Hào phóng - Keo kiệt
D. Vội vàng - Nhanh nhẹn

2. Câu nào dưới đây sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ vui vẻ trong câu Cả lớp ai cũng vui vẻ đón chào năm học mới?

A. Cả lớp ai cũng háo hức đón chào năm học mới.
B. Cả lớp ai cũng phấn khích đón chào năm học mới.
C. Cả lớp ai cũng hồ hởi đón chào năm học mới.
D. Cả lớp ai cũng hân hoan đón chào năm học mới.

3. Câu nào sử dụng từ đồng nghĩa thay thế từ tốt bụng một cách hợp lý nhất: Bác hàng xóm là người rất tốt bụng.

A. Bác hàng xóm là người rất độc ác.
B. Bác hàng xóm là người rất keo kiệt.
C. Bác hàng xóm là người rất hảo tâm.
D. Bác hàng xóm là người rất nhút nhát.

4. Câu nào sử dụng từ đồng nghĩa thay thế từ bận rộn một cách hợp lý nhất: Mẹ em hôm nay rất bận rộn.

A. Mẹ em hôm nay rất nhàn hạ.
B. Mẹ em hôm nay rất rảnh rang.
C. Mẹ em hôm nay rất bộn bề.
D. Mẹ em hôm nay rất thảnh thơi.

5. Trong câu Ông lão có bộ râu bạc trắng, từ bạc trắng có thể được thay thế bằng từ đồng nghĩa nào sau đây mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?

A. Đen nhánh
B. Vàng hoe
C. Trắng xóa
D. Nâu sẫm

6. Từ nào trong các từ sau KHÔNG đồng nghĩa với vất vả?

A. Nhọc nhằn
B. Gian khổ
C. Nhàn hạ
D. Cực nhọc

7. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với từ chăm chỉ?

A. Cần cù
B. Siêng năng
C. Lười biếng
D. Chăm làm

8. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để miêu tả một không gian yên tĩnh, thanh bình.

A. Ồn ào - Huyên náo
B. Tĩnh lặng - Yên ả
C. Náo nhiệt - Sôi động
D. Chật chội - Bí bách

9. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để miêu tả một người có trái tim nhân hậu, hay giúp đỡ người khác.

A. Độc ác - Tàn nhẫn
B. Tốt bụng - Hào hiệp
C. Hèn nhát - Nhút nhát
D. Vui vẻ - Sầu muộn

10. Từ nào trong câu Ông ấy là một người rất tài giỏi có thể thay thế bằng từ đồng nghĩa thông minh mà không làm thay đổi nghĩa chính của câu?

A. Ông
B. ấy
C. người
D. tài giỏi

11. Trong câu Cuộc sống thật giản dị, từ giản dị có thể được thay thế bằng từ đồng nghĩa nào sau đây mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi?

A. Phức tạp
B. Cầu kỳ
C. Đơn sơ
D. Xa hoa

12. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: Cô giáo mỉm cười ____ với học trò.

A. thân thiện
B. ấm áp
C. hiền từ
D. dịu dàng

13. Trong câu Anh ấy là một người rất nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn có thể được thay thế bằng từ đồng nghĩa nào sau đây để nhấn mạnh sự linh hoạt?

A. Lười biếng
B. Chậm chạp
C. Linh hoạt
D. Ngớ ngẩn

14. Từ nào dưới đây có nghĩa gần nhất với từ hiểu biết?

A. Nhận thức
B. Sáng tạo
C. Tưởng tượng
D. Học hỏi

15. Trong các cặp từ dưới đây, cặp từ nào KHÔNG phải là từ đồng nghĩa?

A. Học hành và học tập
B. Mạnh khỏe và khỏe mạnh
C. Xinh đẹp và xấu xí
D. To lớn và khổng lồ

16. Trong các từ sau, từ nào KHÔNG đồng nghĩa với mạnh mẽ?

A. Dũng cảm
B. Yếu ớt
C. Kiên cường
D. Sức lực

17. Từ nào trong câu Ông em rất khỏe mạnh có thể thay thế bằng từ đồng nghĩa cường tráng mà không làm thay đổi nghĩa chính?

A. Ông
B. em
C. rất
D. khỏe mạnh

18. Câu nào dưới đây sử dụng từ đồng nghĩa thay thế từ xinh đẹp một cách hợp lý nhất: Cô bé có đôi mắt rất xinh đẹp.

A. Cô bé có đôi mắt rất buồn bã.
B. Cô bé có đôi mắt rất lanh lợi.
C. Cô bé có đôi mắt rất long lanh.
D. Cô bé có đôi mắt rất sâu thẳm.

19. Cặp từ nào sau đây có quan hệ đồng nghĩa?

A. Cao lớn - Thấp bé
B. Nhanh nhẹn - Chậm chạp
C. Thông minh - Sáng dạ
D. Vui vẻ - Buồn bã

20. Trong câu Ngôi nhà sàn của đồng bào dân tộc Thái rất đẹp, từ đẹp có thể được thay thế bằng từ nào sau đây mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?

A. Tuyệt vời
B. Lộng lẫy
C. Khang trang
D. Tráng lệ

21. Từ nào trong câu Những cánh đồng lúa chín vàng ươm có nghĩa gần nhất với từ chín vàng?

A. Những
B. cánh
C. đồng
D. vàng ươm

22. Từ nào trong câu Bọn trẻ nô đùa vui vẻ trên bãi cỏ có thể thay thế bằng từ đồng nghĩa rộn ràng mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?

A. Bọn
B. trẻ
C. nô đùa
D. vui vẻ

23. Trong các cặp từ sau, cặp nào KHÔNG phải là từ đồng nghĩa?

A. Nhỏ bé - Bé nhỏ
B. Cao thượng - Hèn hạ
C. Kiên nhẫn - Chịu khó
D. Mạnh mẽ - Dũng mãnh

24. Từ nào trong câu Bầu trời hôm nay thật quang đãng thể hiện ý nghĩa gần nhất với từ trong xanh?

A. Bầu
B. trời
C. quang đãng
D. thật

25. Khi nói Chiếc áo này rất đẹp, từ đẹp có thể được thay thế bằng từ đồng nghĩa nào sau đây để tăng thêm sắc thái biểu cảm?

A. Hay
B. Tốt
C. Lộng lẫy
D. Đúng

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

1. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để miêu tả một người có tính cách kiên trì, không dễ bỏ cuộc.

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

2. Câu nào dưới đây sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ vui vẻ trong câu Cả lớp ai cũng vui vẻ đón chào năm học mới?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

3. Câu nào sử dụng từ đồng nghĩa thay thế từ tốt bụng một cách hợp lý nhất: Bác hàng xóm là người rất tốt bụng.

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

4. Câu nào sử dụng từ đồng nghĩa thay thế từ bận rộn một cách hợp lý nhất: Mẹ em hôm nay rất bận rộn.

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

5. Trong câu Ông lão có bộ râu bạc trắng, từ bạc trắng có thể được thay thế bằng từ đồng nghĩa nào sau đây mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

6. Từ nào trong các từ sau KHÔNG đồng nghĩa với vất vả?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

7. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với từ chăm chỉ?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

8. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để miêu tả một không gian yên tĩnh, thanh bình.

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

9. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để miêu tả một người có trái tim nhân hậu, hay giúp đỡ người khác.

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

10. Từ nào trong câu Ông ấy là một người rất tài giỏi có thể thay thế bằng từ đồng nghĩa thông minh mà không làm thay đổi nghĩa chính của câu?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

11. Trong câu Cuộc sống thật giản dị, từ giản dị có thể được thay thế bằng từ đồng nghĩa nào sau đây mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

12. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: Cô giáo mỉm cười ____ với học trò.

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

13. Trong câu Anh ấy là một người rất nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn có thể được thay thế bằng từ đồng nghĩa nào sau đây để nhấn mạnh sự linh hoạt?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

14. Từ nào dưới đây có nghĩa gần nhất với từ hiểu biết?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

15. Trong các cặp từ dưới đây, cặp từ nào KHÔNG phải là từ đồng nghĩa?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

16. Trong các từ sau, từ nào KHÔNG đồng nghĩa với mạnh mẽ?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

17. Từ nào trong câu Ông em rất khỏe mạnh có thể thay thế bằng từ đồng nghĩa cường tráng mà không làm thay đổi nghĩa chính?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

18. Câu nào dưới đây sử dụng từ đồng nghĩa thay thế từ xinh đẹp một cách hợp lý nhất: Cô bé có đôi mắt rất xinh đẹp.

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

19. Cặp từ nào sau đây có quan hệ đồng nghĩa?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

20. Trong câu Ngôi nhà sàn của đồng bào dân tộc Thái rất đẹp, từ đẹp có thể được thay thế bằng từ nào sau đây mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

21. Từ nào trong câu Những cánh đồng lúa chín vàng ươm có nghĩa gần nhất với từ chín vàng?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

22. Từ nào trong câu Bọn trẻ nô đùa vui vẻ trên bãi cỏ có thể thay thế bằng từ đồng nghĩa rộn ràng mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

23. Trong các cặp từ sau, cặp nào KHÔNG phải là từ đồng nghĩa?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

24. Từ nào trong câu Bầu trời hôm nay thật quang đãng thể hiện ý nghĩa gần nhất với từ trong xanh?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm tiếng Việt 5 bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

25. Khi nói Chiếc áo này rất đẹp, từ đẹp có thể được thay thế bằng từ đồng nghĩa nào sau đây để tăng thêm sắc thái biểu cảm?