[Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách
1. Đoạn mã Python `my_list = [1, 2, 3]; my_list.append(4)` sẽ tạo ra danh sách có kết quả là gì?
A. [1, 2, 3, 4]
B. [4, 1, 2, 3]
C. [1, 2, 3]
D. [1, 2, 4, 3]
2. Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và làm thay đổi danh sách numbers như thế nào?
A. Trả về 30, danh sách còn [10, 20, 40, 50]
B. Trả về 20, danh sách còn [10, 30, 40, 50]
C. Trả về 40, danh sách còn [10, 20, 30, 50]
D. Trả về 50, danh sách còn [10, 20, 30, 40]
3. Đoạn mã Python nào sau đây sẽ in ra các số từ 1 đến 5?
A. for i in range(1, 6): print(i)
B. for i in range(1, 5): print(i)
C. for i in range(0, 5): print(i)
D. for i in range(0, 6): print(i)
4. Để lấy ra một đoạn con (slice) của danh sách trong Python, ta sử dụng cú pháp nào?
A. list[start:stop:step]
B. list.slice(start, stop)
C. list.get(start, stop)
D. list.sub(start, stop)
5. Nếu `fruits = [apple, banana, cherry, banana]`, lệnh `fruits.remove(banana)` sẽ cho kết quả là gì?
A. [apple, cherry, banana]
B. [apple, banana, cherry]
C. [apple, cherry]
D. Lỗi vì có hai phần tử banana
6. Phương thức nào được sử dụng để xóa phần tử đầu tiên xuất hiện với giá trị đã cho trong danh sách Python?
A. .remove(value)
B. .pop(index)
C. del list[index]
D. .discard(value)
7. Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [1, 2, 4]`. Kết quả của biểu thức `list1 == list2` là gì?
A. False
B. True
C. Error
D. None
8. Biểu thức `data[:-3]` với `data = [0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]` sẽ trả về kết quả là gì?
A. [0, 1, 2, 3, 4, 5, 6]
B. [7, 8, 9]
C. [0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7]
D. [0, 1, 2, 3, 4, 5]
9. Xét đoạn mã Python sau: `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về phần tử có giá trị 30?
A. my_list[3]
B. my_list[2]
C. my_list[4]
D. my_list[1]
10. Nếu có danh sách `colors = [red, green, blue]`, lệnh `colors.insert(1, yellow)` sẽ cho kết quả là gì?
A. [red, yellow, green, blue]
B. [red, green, yellow, blue]
C. [yellow, red, green, blue]
D. [red, green, blue, yellow]
11. Khi so sánh hai danh sách trong Python bằng toán tử ==, kết quả đúng khi nào?
A. Khi cả hai danh sách có cùng số lượng phần tử và các phần tử tương ứng ở cùng vị trí có giá trị bằng nhau.
B. Khi cả hai danh sách chứa cùng các phần tử, bất kể thứ tự.
C. Khi cả hai danh sách có cùng số lượng phần tử.
D. Khi một trong hai danh sách là rỗng.
12. Trong Python, làm thế nào để lặp qua từng phần tử của một danh sách?
A. Sử dụng vòng lặp for với in
B. Sử dụng vòng lặp while với chỉ số
C. Sử dụng vòng lặp for với range(len(list))
D. Cả A, B và C đều có thể
13. Toán tử * khi áp dụng với danh sách trong Python có chức năng gì?
A. Lặp lại danh sách một số lần nhất định.
B. Nối hai danh sách.
C. Kiểm tra sự thuộc về của một phần tử.
D. Xóa các phần tử trùng lặp.
14. Cho `my_list = [a, b, c]`. Lệnh `print(len(my_list))` sẽ xuất ra kết quả là bao nhiêu?
A. 3
B. 2
C. 4
D. a, b, c
15. Nếu `list_a = [1, 2]` và `list_b = [3, 4]`, biểu thức `list_a + list_b` sẽ tạo ra danh sách nào?
A. [1, 2, 3, 4]
B. [1, 2]
C. [3, 4]
D. [1, 2, 4, 3]
16. Phương thức nào cho phép chèn một phần tử vào một vị trí cụ thể trong danh sách Python?
A. .insert(index, element)
B. .add(element)
C. .append(element)
D. .extend(iterable)
17. Để sắp xếp một danh sách theo thứ tự tăng dần trong Python mà không thay đổi danh sách gốc, ta nên sử dụng hàm nào?
A. sorted()
B. .sort()
C. .arrange()
D. list.sort_ascending()
18. Trong ngôn ngữ lập trình Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?
A. Là một dãy các phần tử được sắp xếp theo thứ tự, có thể thay đổi và cho phép chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau.
B. Là một tập hợp các phần tử duy nhất, không có thứ tự và không thể thay đổi.
C. Là một dãy các phần tử có thứ tự, không thể thay đổi và chỉ chứa các phần tử cùng kiểu dữ liệu.
D. Là một tập hợp các phần tử có thể thay đổi, không có thứ tự và cho phép chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau.
19. Để thêm một phần tử vào cuối danh sách trong Python, ta sử dụng phương thức nào?
A. .append()
B. .insert()
C. .extend()
D. .add()
20. Để biết số lượng phần tử trong một danh sách Python, ta sử dụng hàm nào?
A. len()
B. count()
C. size()
D. length()
21. Cho `my_list = [1, 1, 2, 3, 2, 1]`. Hàm `my_list.count(1)` sẽ trả về giá trị nào?
22. Để xóa một phần tử khỏi danh sách dựa trên chỉ số của nó trong Python, ta sử dụng lệnh nào?
A. del list[index]
B. list.remove(value)
C. list.pop(index)
D. Cả A và C
23. Cho danh sách `data = [0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]`. Biểu thức `data[3:7]` sẽ trả về kết quả là gì?
A. [3, 4, 5, 6]
B. [3, 4, 5, 6, 7]
C. [4, 5, 6, 7]
D. [3, 7]
24. Cho `data = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2]`. Lệnh `sorted(data)` sẽ tạo ra một danh sách mới có nội dung là gì?
A. [1, 1, 2, 3, 4, 5, 9]
B. [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2]
C. [9, 5, 4, 3, 2, 1, 1]
D. [1, 2, 3, 4, 5, 9]
25. Để nối hai danh sách trong Python, ta có thể sử dụng toán tử nào?