[Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

[Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

1. Để khai báo một biến kiểu số nguyên trong Python, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

A. var x: integer = 10
B. int x = 10;
C. x = 10
D. declare x as integer

2. Trong Python, cấu trúc while condition: ... thực hiện lặp lại khối lệnh khi nào?

A. Khi điều kiện trở thành sai.
B. Khi điều kiện vẫn còn đúng.
C. Sau một số lần lặp nhất định.
D. Khi người dùng nhập vào một ký tự đặc biệt.

3. Câu lệnh import math trong Python được sử dụng để làm gì?

A. Định nghĩa một hàm mới.
B. Tải và sử dụng các hàm toán học có sẵn.
C. Thực hiện phép toán logic.
D. Nhập dữ liệu từ bàn phím.

4. Trong Python, chuỗi ký tự (string) được bao bởi cặp dấu nào?

A. Dấu ngoặc đơn () hoặc dấu nháy kép
B. Dấu ngoặc vuông []
C. Dấu ngoặc nhọn {}
D. Dấu gạch chéo /

5. Phép toán nào sau đây được dùng để thực hiện phép chia lấy phần nguyên trong Python?

A. /
B. //
C. %
D. **

6. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python cho phép lưu trữ các cặp khóa-giá trị (key-value pairs)?

A. List
B. Tuple
C. Set
D. Dictionary

7. Hàm input() trong Python dùng để làm gì?

A. In một thông báo ra màn hình.
B. Nhận dữ liệu nhập từ người dùng qua bàn phím.
C. Thực hiện phép tính toán học.
D. Khởi tạo một biến mới.

8. Câu lệnh print(type(5)) trong Python sẽ cho kết quả là gì?

A.
B.
C.
D.

9. Trong ngôn ngữ lập trình Python, câu lệnh nào sau đây được sử dụng để in một dòng văn bản ra màn hình?

A. input()
B. print()
C. display()
D. output()

10. Để tạo một danh sách (list) rỗng trong Python, ta sử dụng cú pháp nào?

A. {}
B. ()
C. []
D.

11. Câu lệnh continue trong vòng lặp Python có tác dụng gì?

A. Thoát hoàn toàn khỏi vòng lặp.
B. Tăng giá trị biến đếm.
C. Bỏ qua lần lặp hiện tại và chuyển sang lần lặp tiếp theo.
D. Thực hiện một hành động khi điều kiện sai.

12. Phép toán nào sau đây dùng để kiểm tra sự bằng nhau của hai giá trị trong Python?

A. =
B. ==
C. !=
D. >=

13. Trong Python, để truy cập phần tử đầu tiên của một danh sách có tên là my_list, ta sử dụng chỉ số nào?

A. my_list[1]
B. my_list[0]
C. my_list.first
D. my_list.head

14. Trong Python, comment (chú thích) được bắt đầu bằng ký tự nào?

A. //
B. /* ... */
C. #
D. --

15. Câu lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách my_list trong Python và trả về giá trị của nó?

A. my_list.remove()
B. my_list.pop()
C. del my_list[-1]
D. my_list.clear()

16. Trong lập trình Python, indentation (thụt lề) có vai trò gì quan trọng?

A. Chỉ để làm đẹp code.
B. Quyết định cấu trúc và khối lệnh của chương trình.
C. Tăng tốc độ thực thi chương trình.
D. Bắt buộc phải có cho mọi dòng lệnh.

17. Câu lệnh break trong vòng lặp Python có tác dụng gì?

A. Bỏ qua lần lặp hiện tại và chuyển sang lần lặp tiếp theo.
B. Thoát hoàn toàn khỏi vòng lặp.
C. Nhảy đến một câu lệnh cụ thể bên ngoài vòng lặp.
D. Tăng giá trị biến đếm.

18. Phép toán nào sau đây dùng để tính lũy thừa trong Python?

A. /
B. %
C. **
D. //

19. Câu lệnh if condition: ... else: ... trong Python được gọi là gì?

A. Vòng lặp
B. Cấu trúc điều kiện
C. Hàm
D. Biến

20. Hàm len() trong Python dùng để làm gì?

A. Trả về độ dài của chuỗi hoặc số lượng phần tử của một cấu trúc dữ liệu.
B. Chuyển đổi số sang chuỗi.
C. Tính tổng các phần tử trong danh sách.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong danh sách.

21. Vòng lặp for trong Python thường được sử dụng để làm gì?

A. Thực hiện một khối lệnh nhiều lần dựa trên số lần đếm.
B. Thực hiện một khối lệnh cho đến khi điều kiện sai.
C. Thực hiện một khối lệnh duy nhất một lần.
D. Nhận dữ liệu từ người dùng.

22. Toán tử & trong Python được sử dụng cho phép toán nào?

A. Hoặc logic (OR)
B. Và logic (AND)
C. Và bitwise (Bitwise AND)
D. Hoặc bitwise (Bitwise OR)

23. Để thêm một phần tử vào cuối danh sách my_list trong Python, ta sử dụng phương thức nào?

A. my_list.insert(element)
B. my_list.add(element)
C. my_list.append(element)
D. my_list.push(element)

24. Biến trong Python là gì?

A. Một giá trị cố định không thay đổi.
B. Một tên đại diện cho một ô nhớ chứa giá trị.
C. Một hàm thực hiện một tác vụ cụ thể.
D. Một chuỗi các ký tự được bao bởi dấu nháy.

25. Trong Python, giá trị None đại diện cho điều gì?

A. Giá trị số không.
B. Chuỗi rỗng.
C. Không có giá trị hoặc giá trị chưa được xác định.
D. Giá trị logic sai.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

1. Để khai báo một biến kiểu số nguyên trong Python, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

2. Trong Python, cấu trúc while condition: ... thực hiện lặp lại khối lệnh khi nào?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

3. Câu lệnh import math trong Python được sử dụng để làm gì?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

4. Trong Python, chuỗi ký tự (string) được bao bởi cặp dấu nào?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

5. Phép toán nào sau đây được dùng để thực hiện phép chia lấy phần nguyên trong Python?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

6. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python cho phép lưu trữ các cặp khóa-giá trị (key-value pairs)?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

7. Hàm input() trong Python dùng để làm gì?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

8. Câu lệnh print(type(5)) trong Python sẽ cho kết quả là gì?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

9. Trong ngôn ngữ lập trình Python, câu lệnh nào sau đây được sử dụng để in một dòng văn bản ra màn hình?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

10. Để tạo một danh sách (list) rỗng trong Python, ta sử dụng cú pháp nào?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

11. Câu lệnh continue trong vòng lặp Python có tác dụng gì?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

12. Phép toán nào sau đây dùng để kiểm tra sự bằng nhau của hai giá trị trong Python?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

13. Trong Python, để truy cập phần tử đầu tiên của một danh sách có tên là my_list, ta sử dụng chỉ số nào?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

14. Trong Python, comment (chú thích) được bắt đầu bằng ký tự nào?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

15. Câu lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách my_list trong Python và trả về giá trị của nó?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

16. Trong lập trình Python, indentation (thụt lề) có vai trò gì quan trọng?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

17. Câu lệnh break trong vòng lặp Python có tác dụng gì?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

18. Phép toán nào sau đây dùng để tính lũy thừa trong Python?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

19. Câu lệnh if condition: ... else: ... trong Python được gọi là gì?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

20. Hàm len() trong Python dùng để làm gì?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

21. Vòng lặp for trong Python thường được sử dụng để làm gì?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

22. Toán tử & trong Python được sử dụng cho phép toán nào?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

23. Để thêm một phần tử vào cuối danh sách my_list trong Python, ta sử dụng phương thức nào?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

24. Biến trong Python là gì?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Tin học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

25. Trong Python, giá trị None đại diện cho điều gì?