[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 2 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 2 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
1. Một quyển vở giá 7.000 đồng, một cây bút giá 5.000 đồng. Hỏi mua cả hai thứ hết bao nhiêu tiền?
A. 12.000 đồng
B. 2.000 đồng
C. 11.000 đồng
D. 13.000 đồng
2. Một cửa hàng bán 350 kg gạo vào buổi sáng và 425 kg gạo vào buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 775 kg
B. 765 kg
C. 785 kg
D. 675 kg
3. Nếu $y - 80 = 420$, thì giá trị của $y$ là bao nhiêu?
A. 500
B. 340
C. 400
D. 510
4. Có 900 viên bi, đã cho bạn 250 viên bi. Hỏi còn lại bao nhiêu viên bi?
A. 650 viên bi
B. 750 viên bi
C. 600 viên bi
D. 650 viên bi
5. Một đội công nhân sửa được 580 mét đường. Họ đã sửa được 230 mét. Hỏi họ còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
A. 350 mét
B. 250 mét
C. 360 mét
D. 450 mét
6. Giá trị của $9 imes 100$ là bao nhiêu?
A. 900
B. 90
C. 109
D. 9000
7. Tìm số còn thiếu trong dãy: 150, 250, ?, 450
A. 350
B. 300
C. 400
D. 250
8. Tính hiệu của hai số: 789 - 156
A. 633
B. 623
C. 733
D. 632
9. Tìm kết quả của phép tính: 345 + 213
A. 558
B. 568
C. 458
D. 559
10. Số liền trước của 700 là số nào?
A. 699
B. 701
C. 690
D. 700
11. Tìm hiệu của 500 và 150.
A. 350
B. 450
C. 300
D. 35
12. Tìm tổng của 100, 200 và 300.
A. 600
B. 500
C. 700
D. 60
13. Nếu $x + 120 = 350$, thì giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. 230
B. 470
C. 220
D. 23
14. Tìm số liền sau của 499.
A. 500
B. 498
C. 501
D. 499
15. Một lớp học có 32 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 60 học sinh
B. 50 học sinh
C. 61 học sinh
D. 40 học sinh