[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 33 Phép chia hết. Phép chia có dư
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 33 Phép chia hết. Phép chia có dư
1. Trong phép chia $25$ cho $6$, số bị chia là bao nhiêu?
A. $6$
B. $4$
C. $25$
D. $1$
2. Trong phép chia $50$ cho $7$, số dư có thể là bao nhiêu?
A. $0$
B. $7$
C. $6$
D. $8$
3. Trong phép chia $30 \div 9$, số dư là bao nhiêu?
A. $3$
B. $2$
C. $1$
D. $0$
4. Phép chia $42$ cho $8$ có thương là bao nhiêu và dư là bao nhiêu?
A. Thương $5$, dư $2$
B. Thương $4$, dư $10$
C. Thương $5$, dư $1$
D. Thương $6$, dư $0$
5. Số dư trong phép chia $17$ cho $5$ là bao nhiêu?
6. Tìm số bị chia, biết thương là $6$, số chia là $5$ và số dư là $3$.
A. $30$
B. $33$
C. $35$
D. $38$
7. Tìm số dư trong phép chia $31$ cho $7$.
A. $3$
B. $4$
C. $2$
D. $1$
8. Nếu một số chia cho $5$ có dư là $3$, thì chữ số tận cùng của số đó có thể là gì?
A. $0$ hoặc $5$
B. $3$ hoặc $8$
C. $1$ hoặc $6$
D. $2$ hoặc $7$
9. Nếu $a \div b = c$ (dư $0$), điều đó có nghĩa là gì?
A. $a$ chia hết cho $b$
B. $b$ chia hết cho $a$
C. $c$ chia hết cho $a$
D. $a$ chia cho $b$ có dư
10. Phép chia nào có số dư lớn nhất?
A. $10 \div 3$
B. $11 \div 3$
C. $12 \div 3$
D. $13 \div 3$
11. Phép chia nào dưới đây có số dư là $0$?
A. $20 \div 4$
B. $21 \div 4$
C. $22 \div 4$
D. $23 \div 4$
12. Số nào trong các số sau đây là bội của $9$?
A. $15$
B. $27$
C. $30$
D. $35$
13. Số $23$ chia cho $5$ được kết quả như thế nào?
A. Chia hết, thương là $4$
B. Chia hết, thương là $5$
C. Chia $4$ dư $3$
D. Chia $3$ dư $8$
14. Nếu $a = 7 \times 5 + 4$, thì $a$ chia cho $7$ có số dư là bao nhiêu?
A. $7$
B. $5$
C. $4$
D. $0$
15. Số nào sau đây KHÔNG chia hết cho $3$?
A. $12$
B. $15$
C. $18$
D. $20$