[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 55 Ôn tập về hình học và đo lường
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 55 Ôn tập về hình học và đo lường
1. Một hình chữ nhật có diện tích là 72 cm^2 và chiều rộng là 8 cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 9 cm
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 64 cm
2. Chu vi của một hình vuông là 28 mét. Độ dài cạnh của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 7 mét
B. 14 mét
C. 4 mét
D. 21 mét
3. Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm và chiều rộng 15 cm. Diện tích của nó là bao nhiêu?
A. 300 cm^2
B. 70 cm^2
C. 35 cm^2
D. 400 cm^2
4. Đổi 3 tấn 50 kg ra đơn vị kilô-gam. Kết quả là bao nhiêu?
A. 350 kg
B. 3050 kg
C. 3005 kg
D. 3500 kg
5. Một hình bình hành có độ dài đáy là 12 cm và chiều cao tương ứng là 8 cm. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. 96 cm^2
B. 20 cm^2
C. 40 cm^2
D. 100 cm^2
6. Một hình bình hành có diện tích 120 cm^2 và chiều cao tương ứng là 10 cm. Độ dài đáy của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. 12 cm
B. 120 cm
C. 22 cm
D. 10 cm
7. Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 10 cm và 6 cm. Diện tích của hình thoi đó là bao nhiêu?
A. 30 cm^2
B. 16 cm^2
C. 60 cm^2
D. 8 cm^2
8. Trong các đơn vị đo độ dài sau đây, đơn vị nào là lớn nhất?
A. Met
B. Đề-xi-mét
C. Xăng-ti-mét
D. Mi-li-mét
9. Chu vi của một hình tam giác đều có cạnh là 5 cm là bao nhiêu?
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
10. Một hình vuông có diện tích 36 cm^2. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 12 cm
B. 24 cm
C. 6 cm
D. 36 cm
11. Diện tích của một hình vuông có cạnh là 7 dm là bao nhiêu?
A. 49 dm^2
B. 28 dm^2
C. 14 dm^2
D. 98 dm^2
12. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 15 cm và chiều rộng 10 cm gấp bao nhiêu lần hai lần chu vi của nó?
A. 3 lần
B. 1.5 lần
C. 2 lần
D. 0.5 lần
13. Một hình chữ nhật có chiều dài là 10 cm và chiều rộng là 5 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 50 cm
D. 25 cm
14. Đổi 2 mét 5 xăng-ti-mét ra đơn vị xăng-ti-mét. Kết quả là bao nhiêu?
A. 205 cm
B. 25 cm
C. 2005 cm
D. 250 cm
15. Trong các đơn vị đo diện tích sau đây, đơn vị nào là nhỏ nhất?
A. Héc-ta
B. Xăng-ti-mét vuông
C. Mét vuông
D. Ki-lô-mét vuông