[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 58 Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 58 Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
1. Viết số \(10000\) dưới dạng tổng các giá trị theo vị trí của các chữ số.
A. \(1 \times 10000 + 0 \times 1000 + 0 \times 100 + 0 \times 10 + 0 \times 1\)
B. \(1 \times 1000 + 0 \times 100 + 0 \times 10 + 0 \times 1\)
C. \(1 \times 10000 + 1000 + 100 + 10 + 1\)
D. \(10000 \times 1\)
2. Chữ số 4 trong số 45678 có giá trị là bao nhiêu?
A. 4000
B. 40000
C. 400
D. 4
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 67890 \( \dots \) 67980
A. >
B. <
C. =
D. Không xác định
4. Số lớn nhất có 5 chữ số là bao nhiêu?
A. 99999
B. 10000
C. 9999
D. 100000
5. Số \(70000 + 5000 + 300 + 20 + 1\) được viết là:
A. 75321
B. 705321
C. 753021
D. 753201
6. Số nào nhỏ nhất trong các số: 34567, 34657, 34576?
A. 34567
B. 34657
C. 34576
D. Cả ba số bằng nhau
7. So sánh hai số: 89000 và 90000. Số nào lớn hơn?
A. 89000
B. 90000
C. Cả hai bằng nhau
D. Không so sánh được
8. Trong các số sau, số nào có giá trị lớn nhất: 56789, 56879, 56798?
A. 56789
B. 56879
C. 56798
D. Cả ba số có giá trị bằng nhau
9. Số La Mã \(X\) tương ứng với số nào trong hệ thập phân?
10. Số liền sau của số 9999 là số nào?
A. 10000
B. 9998
C. 10001
D. 99990
11. Số nào được đọc là Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm?
A. 12345
B. 120345
C. 123045
D. 123450
12. Số liền trước của số 10000 là số nào?
A. 9999
B. 10001
C. 9990
D. 100000
13. Số nào có chữ số 9 ở hàng nghìn và chữ số 1 ở hàng chục?
A. 19xxx
B. 91xxx
C. x9x1x
D. 9xxx1
14. Số \(20000 + 3000 + 400 + 50 + 6\) có bao nhiêu chữ số?
15. Số \(50000 + 500 + 5\) được viết là:
A. 50505
B. 55005
C. 50055
D. 555