[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 91 Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 91 Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông
1. Đâu là đơn vị đo diện tích nhỏ nhất trong các đơn vị sau: $m^2$, $dm^2$, $cm^2$, $km^2$?
A. $m^2$
B. $km^2$
C. $cm^2$
D. $dm^2$
2. Chọn đơn vị đo diện tích thích hợp để điền vào chỗ trống: Một bàn học có diện tích khoảng 120 ____.
A. $m^2$
B. $cm^2$
C. $km^2$
D. $dm^2$
3. Một tờ giấy hình vuông có cạnh 20 cm. Diện tích của tờ giấy đó là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?
A. $400 \text{ cm}^2$
B. $80 \text{ cm}^2$
C. $40 \text{ cm}^2$
D. $200 \text{ cm}^2$
4. Diện tích của một hình vuông có cạnh là 1 mét là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?
A. $10000 \text{ cm}^2$
B. $100 \text{ cm}^2$
C. $1000 \text{ cm}^2$
D. $100000 \text{ cm}^2$
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 200 $m^2$. Nếu chiều rộng là 10 m thì chiều dài của mảnh đất đó là bao nhiêu mét?
A. $20 \text{ m}$
B. $2000 \text{ m}$
C. $20 \text{ m}^2$
D. $10 \text{ m}$
6. Một hình vuông có diện tích 49 $cm^2$. Độ dài cạnh của hình vuông đó là bao nhiêu xăng – ti – mét?
A. $7 \text{ cm}$
B. $8 \text{ cm}$
C. $6 \text{ cm}$
D. $49 \text{ cm}$
7. Đổi đơn vị: 500 $cm^2$ bằng bao nhiêu đề – xi – mét vuông?
A. $5 \text{ } dm^2$
B. $50 \text{ } dm^2$
C. $0.5 \text{ } dm^2$
D. $5000 \text{ } dm^2$
8. Đổi đơn vị: 2 $m^2$ bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?
A. $20000 \text{ cm}^2$
B. $200 \text{ cm}^2$
C. $2000 \text{ cm}^2$
D. $200000 \text{ cm}^2$
9. Một hình vuông có diện tích 81 $m^2$. Cạnh của hình vuông đó là bao nhiêu mét?
A. $9 \text{ m}$
B. $10 \text{ m}$
C. $81 \text{ m}$
D. $8.1 \text{ m}$
10. Một hình vuông có cạnh dài 5 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?
A. $25 \text{ cm}^2$
B. $20 \text{ cm}^2$
C. $5 \text{ cm}^2$
D. $100 \text{ cm}^2$
11. Đổi đơn vị: 1 đề – xi – mét vuông bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?
A. $100 \text{ cm}^2$
B. $10 \text{ cm}^2$
C. $1000 \text{ cm}^2$
D. $1 \text{ cm}^2$
12. Nếu tăng chiều dài của một hình chữ nhật lên gấp đôi và giữ nguyên chiều rộng, thì diện tích của nó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Diện tích tăng lên gấp đôi.
B. Diện tích giảm đi một nửa.
C. Diện tích không thay đổi.
D. Diện tích tăng lên gấp bốn.
13. Một hình chữ nhật có chu vi là 30 cm và chiều rộng là 5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?
A. $50 \text{ cm}^2$
B. $25 \text{ cm}^2$
C. $100 \text{ cm}^2$
D. $60 \text{ cm}^2$
14. Một hình chữ nhật có chiều dài 10 cm và chiều rộng 6 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?
A. $60 \text{ cm}^2$
B. $16 \text{ cm}^2$
C. $32 \text{ cm}^2$
D. $600 \text{ cm}^2$
15. Chọn phát biểu ĐÚNG về xăng – ti – mét vuông ($cm^2$):
A. Là diện tích của hình vuông có cạnh 10 cm.
B. Là diện tích của hình vuông có cạnh 1 dm.
C. Là diện tích của hình vuông có cạnh 1 m.
D. Là diện tích của hình vuông có cạnh 1 cm.