[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 chủ đề 3 các số trong phạm vi 100000 bài 68 Luyện tập chung trang 34
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 chủ đề 3 các số trong phạm vi 100000 bài 68 Luyện tập chung trang 34
1. Số liền trước của 100000 là:
A. 100001
B. 99999
C. 100000
D. 9999
2. So sánh hai số 67890 và 67980. Số nào lớn hơn?
A. 67890
B. 67980
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
3. Nếu $a = 25000$ và $b = 25000$, thì $a$ và $b$ có quan hệ gì?
A. $a > b$
B. $a < b$
C. $a = b$
D. $a \ge b$
4. Có 10000 viên bi chia đều cho 10 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên bi?
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 100000
5. Kết quả của phép tính $34567 + 12345$ là:
A. 46912
B. 46812
C. 47812
D. 46902
6. Kết quả của phép tính $87654 - 23456$ là:
A. 64200
B. 64198
C. 64199
D. 64201
7. Số liền sau của 99999 là:
A. 99998
B. 100000
C. 99999
D. 100001
8. Nếu một lớp học có 35 học sinh, và mỗi học sinh cần 2 quyển vở, tổng số quyển vở cần thiết là bao nhiêu?
9. Giá trị của chữ số 7 trong số 57392 là:
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70000
10. Số nhỏ nhất có sáu chữ số là:
A. 99999
B. 100000
C. 10000
D. 100001
11. Viết số tám mươi lăm nghìn ba trăm linh hai dưới dạng chữ số là:
A. 8532
B. 85302
C. 85032
D. 805302
12. Số nào có giá trị lớn hơn 50000?
A. 49999
B. 50000
C. 50001
D. 49999
13. Số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 99999
B. 10000
C. 9999
D. 100000
14. Số nào được viết dưới dạng $5 \times 10000 + 3 \times 1000 + 0 \times 100 + 2 \times 10 + 4 \times 1$?
A. 53024
B. 53240
C. 50324
D. 530024
15. Trong phạm vi 100000, số nào là số chẵn?
A. 54321
B. 98765
C. 24680
D. 13579