[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
1. Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số.
A. 99999
B. 10000
C. 9999
D. 100000
2. Chữ số La Mã X tương ứng với số tự nhiên nào trong hệ thập phân?
3. Viết số 50 000 bằng chữ.
A. Năm mươi nghìn
B. Năm nghìn
C. Năm trăm nghìn
D. Năm mươi
4. Giá trị của chữ số 5 trong số 150 000 là bao nhiêu?
A. 500
B. 5000
C. 50 000
D. 500 000
5. Số 250 000 đọc là gì?
A. Hai trăm năm mươi nghìn
B. Hai mươi lăm nghìn
C. Hai trăm năm mươi triệu
D. Hai lăm mươi nghìn
6. Số 1 000 000 đọc là gì?
A. Một triệu
B. Một trăm nghìn
C. Mười triệu
D. Một tỉ
7. Số 789 012 thuộc lớp nào trong hệ thập phân?
A. Lớp đơn vị
B. Lớp nghìn
C. Lớp triệu
D. Lớp tỉ
8. Trong số 345 678, chữ số 4 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng trăm nghìn
9. Viết số tự nhiên bé nhất có ba chữ số.
A. 100
B. 001
C. 101
D. 99
10. Số 300 000 cộng thêm 1 bằng bao nhiêu?
A. 300 001
B. 300 010
C. 301 000
D. 310 000
11. Số 123 456 có giá trị của chữ số 6 là bao nhiêu?
A. 6
B. 60
C. 600
D. 6000
12. Số 10 000 đọc là gì?
A. Mười nghìn
B. Một nghìn
C. Trăm nghìn
D. Mười triệu
13. Số 123 456 có bao nhiêu chữ số?
14. Số 1 000 000 có bao nhiêu chữ số 0?
15. Số nào trong các số sau đây lớn nhất?
A. 99 999
B. 100 000
C. 99 990
D. 10 000