[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 15 Giây
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 15 Giây
1. Một lớp học có $25$ học sinh, trong đó có $12$ học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. $13$
B. $37$
C. $12$
D. $25$
2. Số La Mã $X$ tương ứng với số tự nhiên nào?
A. $5$
B. $10$
C. $15$
D. $20$
3. Một hình chữ nhật có chiều dài $10$ cm và chiều rộng $6$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $32$ cm$^2$
B. $60$ cm$^2$
C. $16$ cm
D. $160$ cm$^2$
4. Kết quả của phép tính $25 + 75$ là bao nhiêu?
A. 90
B. 110
C. 100
D. 120
5. Trong phép chia có dư $17 \div 5$, số dư là bao nhiêu?
A. $1$
B. $2$
C. $3$
D. $4$
6. Phép tính nào sau đây cho kết quả là $100$?
A. $10 \times 9$
B. $50 + 40$
C. $120 - 30$
D. $200 \div 3$
7. Trong phép chia $15:3$, số $3$ được gọi là gì?
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
D. Số dư
8. Đổi $2$ giờ $30$ phút thành đơn vị giờ. Kết quả là bao nhiêu?
A. $2.3$ giờ
B. $2.5$ giờ
C. $2.05$ giờ
D. $2.30$ giờ
9. Số nào là số chẵn lớn nhất có $3$ chữ số?
A. $999$
B. $998$
C. $990$
D. $1000$
10. Giá trị của $1$ km$^2$ bằng bao nhiêu mét vuông ($m^2$)?
A. $100$ $m^2$
B. $1000$ $m^2$
C. $10000$ $m^2$
D. $100000$ $m^2$
11. Số $12345$ đọc là gì?
A. Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm
B. Một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi
C. Mười hai triệu ba trăm bốn mươi lăm nghìn
D. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi
12. Một hình vuông có cạnh là $5$ cm. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $20$ cm
B. $25$ cm$^2$
C. $15$ cm
D. $10$ cm
13. Số $5000$ chia cho $10$ bằng bao nhiêu?
A. $50$
B. $50000$
C. $500$
D. $5$
14. Nếu $a = 7$ và $b = 3$, giá trị của biểu thức $a + b \times 2$ là bao nhiêu?
A. $13$
B. $20$
C. $27$
D. $24$
15. Tìm số liền sau của số $99999$.
A. $99998$
B. $100000$
C. $999990$
D. $100001$