[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 24 Em ôn lại những gì đã học
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 24 Em ôn lại những gì đã học
1. Đổi $2$ tấn $50$ kg ra kg. Kết quả là:
A. $$250$$ kg
B. $$2050$$ kg
C. $$2500$$ kg
D. $$20050$$ kg
2. Một chiếc xe máy đi với vận tốc $40$ km/giờ. Thời gian để xe đi được quãng đường $120$ km là:
A. $$3$$ giờ
B. $$4800$$ giờ
C. $$30$$ giờ
D. $$40$$ giờ
3. Trong các số sau, số nào là số chẵn?
A. $$105$$
B. $$237$$
C. $$456$$
D. $$901$$
4. Tìm số lớn nhất trong các số sau: $7,85$; $7,58$; $8,75$; $8,57$.
A. $$7,85$$
B. $$7,58$$
C. $$8,75$$
D. $$8,57$$
5. Một hình vuông có cạnh là $5$ cm. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $$20$$ cm
B. $$25$$ cm
C. $$15$$ cm
D. $$30$$ cm
6. Giá trị của biểu thức $5 \times (12 - 7)$ là:
A. $$25$$
B. $$60$$
C. $$35$$
D. $$55$$
7. Phân số nào sau đây bằng phân số $\frac{1}{2}$?
A. $$\frac{2}{3}$$
B. $$\frac{3}{4}$$
C. $$\frac{5}{10}$$
D. $$\frac{6}{10}$$
8. Một cửa hàng bán $125$ kg gạo trong buổi sáng và $150$ kg gạo trong buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
A. $$275$$ kg
B. $$25$$ kg
C. $$375$$ kg
D. $$265$$ kg
9. Một hình vuông có diện tích $36$ cm$^2$. Độ dài cạnh của hình vuông đó là:
A. $$9$$ cm
B. $$18$$ cm
C. $$6$$ cm
D. $$12$$ cm
10. Số thập phân $0,75$ được viết dưới dạng phân số là:
A. $$\frac{75}{10}$$
B. $$\frac{7}{5}$$
C. $$\frac{3}{4}$$
D. $$\frac{75}{1000}$$
11. Số $12345$ được đọc là:
A. Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm
B. Một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi
C. Mười hai triệu ba trăm bốn mươi lăm nghìn
D. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi lăm
12. Phép tính nào sau đây cho kết quả bằng $$\frac{3}{5}$$?
A. $$\frac{1}{5} + \frac{1}{5}$$
B. $$\frac{2}{5} + \frac{1}{5}$$
C. $$\frac{4}{5} - \frac{1}{5}$$
D. $$\frac{3}{5} + \frac{1}{5}$$
13. Một lớp học có $35$ học sinh, trong đó có $20$ học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bao nhiêu em?
A. $$15$$ em
B. $$5$$ em
C. $$10$$ em
D. $$25$$ em
14. Một hình bình hành có đáy $10$ cm và chiều cao $6$ cm. Diện tích của hình bình hành đó là:
A. $$60$$ cm$^2$
B. $$16$$ cm$^2$
C. $$30$$ cm$^2$
D. $$60$$ cm
15. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài $8$ m và chiều rộng $5$ m là:
A. $$40$$ m$^2$
B. $$26$$ m$^2$
C. $$13$$ m$^2$
D. $$40$$ m