[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 25 Em vui học toán
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 25 Em vui học toán
1. Số La Mã $X$ tương ứng với số tự nhiên nào?
A. $5$
B. $10$
C. $15$
D. $20$
2. Trong một phép trừ, số bị trừ là $100$, hiệu là $35$. Tìm số trừ.
A. $135$
B. $65$
C. $35$
D. $75$
3. Một lớp học có $25$ học sinh, trong đó có $15$ học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam trong lớp đó là bao nhiêu?
A. $40$ học sinh
B. $10$ học sinh
C. $15$ học sinh
D. $25$ học sinh
4. Một đoàn tàu chở $120$ khách. Lượt đi tàu chở $70$ khách, lượt về tàu chở $85$ khách. Hỏi cả hai lượt tàu chở bao nhiêu khách?
A. $155$ khách
B. $55$ khách
C. $205$ khách
D. $275$ khách
5. Số lớn nhất có $5$ chữ số là số nào?
A. $10000$
B. $99999$
C. $98765$
D. $11111$
6. Số $50000$ đọc là gì?
A. Năm mươi nghìn
B. Năm trăm nghìn
C. Năm mươi nghìn đơn vị
D. Năm nghìn
7. Trong các số sau, số nào là số chẵn?
A. $123$
B. $456$
C. $789$
D. $101$
8. Giá trị của biểu thức $50 \times (10 - 4)$ là bao nhiêu?
A. $300$
B. $506$
C. $200$
D. $460$
9. Một cửa hàng bán $3$ kg gạo với giá $15000$ đồng. Hỏi $1$ kg gạo có giá bao nhiêu tiền?
A. $5000$ đồng
B. $45000$ đồng
C. $3000$ đồng
D. $7500$ đồng
10. Một người đi xe đạp với vận tốc $15$ km/giờ. Hỏi sau $2$ giờ, người đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
A. $30$ km
B. $17$ km
C. $7.5$ km
D. $45$ km
11. Một hình chữ nhật có chiều dài là $12$ cm và chiều rộng là $8$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $96$ cm$^2$
B. $20$ cm$^2$
C. $40$ cm$^2$
D. $128$ cm$^2$
12. Tính diện tích của một hình vuông có chu vi là $36$ cm.
A. $81$ cm$^2$
B. $36$ cm$^2$
C. $18$ cm$^2$
D. $144$ cm$^2$
13. Một hình vuông có cạnh là $7$ cm. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $49$ cm
B. $28$ cm
C. $14$ cm
D. $35$ cm
14. Số $34567$ có chữ số $4$ ở hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
15. Một lớp có $30$ học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có $5$ học sinh. Hỏi có bao nhiêu nhóm học sinh?
A. $150$ nhóm
B. $25$ nhóm
C. $6$ nhóm
D. $35$ nhóm