[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 36 Nhân với 10, 100, 1 000, ...
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 36 Nhân với 10, 100, 1 000, ...
1. Số nào nhân với $1000$ để được $7000$?
A. 700
B. 70
C. 7
D. 7000
2. Số nào cộng với $1000$ để được $3456$?
A. 2456
B. 3456000
C. 345600
D. 3456
3. Khi nhân một số với 10, ta thực hiện hành động nào?
A. Thêm một chữ số 1 vào bên phải số đó.
B. Thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
C. Dịch chuyển dấu phẩy sang phải một vị trí.
D. Thêm chữ số 0 vào bên trái số đó.
4. Tính giá trị của $8 \times 1000$.
A. 800
B. 80000
C. 8000
D. 80
5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhân một số tự nhiên với 1000?
A. Ta thêm một chữ số 0 vào bên trái số đó.
B. Ta thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó.
C. Ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái ba vị trí.
D. Ta thêm ba chữ số 0 vào bên trái số đó.
6. Nếu $X \times 1000 = 5000$, tìm giá trị của $X$.
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
7. Số $567$ nhân với $100$ bằng bao nhiêu?
A. 56700
B. 5670
C. 567
D. 567000
8. Số $789$ nhân với $1000$ bằng bao nhiêu?
A. 78900
B. 789
C. 789000
D. 7890
9. Nếu $N \times 100 = 4500$, thì giá trị của $N$ là bao nhiêu?
A. 450000
B. 45
C. 450
D. 4
10. Tìm số liền sau của kết quả phép tính $25 \times 100$.
A. 2500
B. 2501
C. 25000
D. 2502
11. Kết quả của phép nhân $123 \times 10$ là bao nhiêu?
A. 1230
B. 1320
C. 123
D. 12300
12. Số nào chia cho $100$ để được $123$?
A. 123
B. 1230
C. 12300
D. 12
13. Số nào nhân với $10$ để được $950$?
A. 9500
B. 95
C. 9
D. 950
14. Phép nhân $99 \times 100$ có kết quả là:
A. 990
B. 99000
C. 99
D. 9900
15. Kết quả của $15 \times 10 \times 10$ là bao nhiêu?
A. 150
B. 15000
C. 1500
D. 15