[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
1. Trong các số: 567890, 567980, 567809, 567098. Số nào là số lớn nhất?
A. 567890
B. 567980
C. 567809
D. 567098
2. Số nào có giá trị lớn nhất trong các số: 456789, 456879, 456798, 456897?
A. 456789
B. 456879
C. 456798
D. 456897
3. Số 234567 có bao nhiêu chữ số?
A. 5 chữ số
B. 6 chữ số
C. 7 chữ số
D. 8 chữ số
4. Trong số 345678, chữ số 6 có giá trị là bao nhiêu?
A. 60000
B. 6000
C. 600
D. 60
5. Số 123456 được viết thành tổng các chữ số nhân với giá trị vị trí của chúng như thế nào?
A. $1 \times 100000 + 2 \times 10000 + 3 \times 1000 + 4 \times 100 + 5 \times 10 + 6 \times 1$
B. $1 \times 100000 + 2 \times 10000 + 3 \times 1000 + 4 \times 100 + 5 \times 10 + 6$
C. $100000 + 20000 + 3000 + 400 + 50 + 6$
D. $1 \times 100000 + 2 \times 10000 + 3 \times 1000 + 4 \times 100 + 5 \times 10 + 6 \times 0$
6. Số 700000 đọc là gì?
A. Bảy trăm nghìn
B. Bảy triệu
C. Bảy mươi nghìn
D. Bảy trăm
7. Số 300000 + 50000 + 2000 + 800 + 70 + 6 bằng số nào?
A. 352876
B. 350000
C. 3528760
D. 30502876
8. Số bé nhất có 7 chữ số là số nào?
A. 9999999
B. 1000000
C. 10000000
D. 999999
9. Số nào lớn hơn 1000000?
A. 999999
B. 1000001
C. 1000000
D. 9999999
10. Cho số 583472. Chữ số 3 ở hàng nào và có giá trị là bao nhiêu?
A. Hàng chục, giá trị 30
B. Hàng trăm, giá trị 300
C. Hàng nghìn, giá trị 3000
D. Hàng chục nghìn, giá trị 30000
11. Số 888888 được đọc là gì?
A. Tám trăm tám mươi tám nghìn tám trăm tám mươi tám
B. Tám mươi tám nghìn tám trăm tám mươi tám
C. Tám triệu tám trăm tám mươi tám nghìn...
D. Tám tám tám tám tám tám
12. Giá trị của chữ số 9 trong số 987654 là bao nhiêu?
A. 900000
B. 90000
C. 9000
D. 9
13. Số nào có giá trị nhỏ hơn 500000?
A. 500001
B. 499999
C. 500000
D. 510000
14. Viết số: Một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
A. 123456
B. 123000
C. 1234560
D. 12345
15. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
A. 999999
B. 100000
C. 99999
D. 1000000