[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 chương 2 các phép tính với số tự nhiên bài 37 Luyện tập chung
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 chương 2 các phép tính với số tự nhiên bài 37 Luyện tập chung
1. Tìm $x$ biết $x + 500 = 1200$.
A. $700$
B. $600$
C. $800$
D. $1700$
2. Một lớp học có $35$ học sinh, chia thành $5$ nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. $7$ học sinh
B. $8$ học sinh
C. $6$ học sinh
D. $30$ học sinh
3. Tính giá trị của biểu thức $(100 - 40) \div 6$.
A. $10$
B. $60$
C. $16.67$
D. $7$
4. Tính giá trị của biểu thức $50 + (30 \times 2)$.
A. $110$
B. $80$
C. $100$
D. $160$
5. Kết quả của phép trừ $5678 - 1234$ là:
A. $4444$
B. $4544$
C. $4344$
D. $4434$
6. Tìm số liền sau của số $9999$.
A. $10000$
B. $9998$
C. $10001$
D. $99990$
7. Tìm $y$ biết $y - 75 = 125$.
A. $200$
B. $50$
C. $250$
D. $190$
8. Tìm $x$ biết $x \times 7 = 49$.
A. $7$
B. $6$
C. $8$
D. $42$
9. Giá trị nào sau đây lớn nhất?
A. $100 \times 10$
B. $500 + 500$
C. $1000 \div 1$
D. $999 + 1$
10. Tính giá trị của $125 \times 8$.
A. $1000$
B. $900$
C. $1100$
D. $1050$
11. Số $1000$ chia cho $25$ bằng bao nhiêu?
A. $40$
B. $30$
C. $50$
D. $25$
12. Một người đi bộ với vận tốc $5$ km/giờ. Hỏi sau $3$ giờ người đó đi được bao nhiêu km?
A. $15$ km
B. $8$ km
C. $5$ km
D. $3$ km
13. Có $1000$ viên kẹo chia đều vào $10$ túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu viên kẹo?
A. $100$ viên
B. $10$ viên
C. $1000$ viên
D. $10000$ viên
14. Một cửa hàng bán $150$ quyển vở vào buổi sáng và $230$ quyển vở vào buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu quyển vở?
A. $380$ quyển
B. $370$ quyển
C. $390$ quyển
D. $360$ quyển
15. Giá trị của $2500 + 1500$ là bao nhiêu?
A. $4000$
B. $3000$
C. $3500$
D. $4500$