[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 chương 4 các phép tính với phân số Bài 83 Luyện tập
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 chương 4 các phép tính với phân số Bài 83 Luyện tập
1. Một người đi bộ quãng đường $ \frac{3}{4} $ km. Sau đó, người đó đi tiếp $ \frac{1}{2} $ km nữa. Hỏi tổng cộng người đó đã đi bao nhiêu km?
A. $ 1 \frac{1}{4} $ km
B. $ \frac{4}{6} $ km
C. $ \frac{3}{6} $ km
D. $ 1 \frac{3}{4} $ km
2. Tìm phân số lớn hơn $ \frac{3}{5} $ trong các phân số sau:
A. $ \frac{4}{5} $
B. $ \frac{2}{5} $
C. $ \frac{3}{6} $
D. $ \frac{3}{7} $
3. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó $ \frac{2}{5} $ số học sinh là nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 12 học sinh nữ
B. 15 học sinh nữ
C. 18 học sinh nữ
D. 10 học sinh nữ
4. Phân số nào sau đây bằng với $ \frac{2}{3} $?
A. $ \frac{4}{6} $
B. $ \frac{3}{4} $
C. $ \frac{2}{5} $
D. $ \frac{6}{8} $
5. Phân số $ \frac{5}{7} $ được đọc là gì?
A. Năm phần bảy
B. Bảy phần năm
C. Năm trên bảy
D. Bảy trên năm
6. Phân số nào biểu thị phần gạch chéo trong hình chữ nhật được chia thành 5 phần bằng nhau và có 3 phần được gạch chéo?
A. $ \frac{3}{5} $
B. $ \frac{5}{3} $
C. $ \frac{2}{5} $
D. $ \frac{3}{8} $
7. So sánh hai phân số $ \frac{1}{2} $ và $ \frac{1}{3} $.
A. $ \frac{1}{2} > \frac{1}{3} $
B. $ \frac{1}{2} < \frac{1}{3} $
C. $ \frac{1}{2} = \frac{1}{3} $
D. Không so sánh được
8. Tìm hiệu của $ \frac{9}{10} $ và $ \frac{3}{10} $.
A. $ \frac{6}{10} $
B. $ \frac{9}{7} $
C. $ \frac{6}{0} $
D. $ \frac{3}{5} $
9. Kết quả của phép cộng $ \frac{1}{4} + \frac{3}{4} $ là bao nhiêu?
A. $ 1 $
B. $ \frac{4}{4} $
C. $ \frac{4}{8} $
D. $ \frac{1}{2} $
10. Tính tổng của $ \frac{1}{3} $ và $ \frac{1}{6} $.
A. $ \frac{1}{2} $
B. $ \frac{2}{9} $
C. $ \frac{3}{9} $
D. $ \frac{1}{9} $
11. Phân số nào là phân số tối giản của $ \frac{12}{18} $?
A. $ \frac{2}{3} $
B. $ \frac{6}{9} $
C. $ \frac{3}{4} $
D. $ \frac{12}{18} $
12. Phép trừ $ \frac{7}{9} - \frac{2}{9} $ có kết quả là:
A. $ \frac{5}{9} $
B. $ \frac{9}{9} $
C. $ \frac{5}{0} $
D. $ \frac{7}{7} $
13. Phân số nào có tử số là 5 và mẫu số là 8?
A. $ \frac{5}{8} $
B. $ \frac{8}{5} $
C. $ \frac{5}{13} $
D. $ \frac{13}{8} $
14. Một chiếc bánh được chia thành 8 phần bằng nhau. An ăn $ \frac{1}{4} $ chiếc bánh. Hỏi An đã ăn bao nhiêu phần của chiếc bánh?
A. $ \frac{2}{8} $
B. $ \frac{1}{8} $
C. $ \frac{3}{8} $
D. $ \frac{1}{4} $
15. Một người thợ làm việc trong $ \frac{3}{4} $ giờ. Hỏi người đó làm việc trong bao nhiêu phút?
A. 45 phút
B. 30 phút
C. 60 phút
D. 90 phút