[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
1. So sánh $\sqrt{10}$ và 3.
A. $\sqrt{10} > 3$
B. $\sqrt{10} < 3$
C. $\sqrt{10} = 3$
D. Không so sánh được.
2. Số $-\sqrt{25}$ thuộc tập hợp số nào?
A. Số vô tỉ
B. Số nguyên
C. Số tự nhiên
D. Số hữu tỉ dương
3. Tính giá trị gần đúng của $\sqrt{3}$ với sai số tuyệt đối không vượt quá $0.001$.
A. 1.732
B. 1.73
C. 1.7
D. 1.7320
4. Đâu là một ví dụ về số vô tỉ?
A. $1.2345$
B. $\sqrt{11}$
C. $\frac{10}{3}$
D. $0.1010010001...$ (quy luật thêm số 0)
5. Đâu là định nghĩa chính xác của số vô tỉ?
A. Là số viết được dưới dạng phân số $\frac{a}{b}$ với $a, b$ là các số nguyên, $b \neq 0$.
B. Là số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
C. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Là số có thể biểu diễn dưới dạng căn bậc hai của một số nguyên.
6. So sánh $\sqrt{\frac{1}{4}}$ và $\frac{1}{2}$.
A. $\sqrt{\frac{1}{4}} > \frac{1}{2}$
B. $\sqrt{\frac{1}{4}} < \frac{1}{2}$
C. $\sqrt{\frac{1}{4}} = \frac{1}{2}$
D. Không so sánh được.
7. Số nào sau đây KHÔNG phải là số vô tỉ?
A. $\sqrt{2}$
B. $\pi$
C. $\sqrt{9}$
D. $1.010010001...$
8. Tập hợp các số thực bao gồm những loại số nào?
A. Chỉ số hữu tỉ.
B. Chỉ số vô tỉ.
C. Số hữu tỉ và số vô tỉ.
D. Số nguyên và số tự nhiên.
9. Nếu $x$ là một số vô tỉ, thì $x^2$ có thể là số hữu tỉ không?
A. Luôn luôn không.
B. Luôn luôn có.
C. Có thể.
D. Không thể xác định.
10. Giá trị gần đúng của $\sqrt{2}$ với sai số tuyệt đối nhỏ hơn $0.01$ là bao nhiêu?
A. 1.41
B. 1.414
C. 1.4
D. 1.42
11. Nếu $x^2 = 81$, thì giá trị của $x$ là:
A. 9
B. $-9$
C. $\pm 9$
D. 81
12. Số nào sau đây biểu diễn một số vô tỉ?
A. $3.14159$
B. $\frac{22}{7}$
C. $\pi$
D. $0.333...$
13. Số nào sau đây là số vô tỉ?
A. $\frac{3}{4}$
B. $0.121212...$
C. $\sqrt{7}$
D. $-5.0$
14. Kết quả của phép tính $\sqrt{36} + \sqrt{9}$ là bao nhiêu?
15. Căn bậc hai số học của 16 là:
A. $\pm 4$
B. 4
C. $-4$
D. 256