[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến
1. Cho hai đa thức $A(x) = 2x^2 + 3x - 1$ và $B(x) = x^2 - 2x + 4$. Tìm $A(x) - B(x)$.
A. $x^2 + 5x - 5$
B. $x^2 + x + 3$
C. $3x^2 + x + 3$
D. $x^2 + 5x + 3$
2. Cho đa thức $X(z) = 4z^3 - z^2 + 2z - 1$. Tìm đa thức đối của $X(z)$.
A. $-4z^3 + z^2 - 2z + 1$
B. $4z^3 - z^2 + 2z - 1$
C. $4z^3 + z^2 - 2z + 1$
D. $-4z^3 - z^2 + 2z - 1$
3. Cho $P(x) = 7x^2 - 3x + 2$ và $Q(x) = -4x^2 + 5x - 1$. Tính $P(x) - Q(x)$.
A. $3x^2 + 2x + 1$
B. $11x^2 - 8x + 3$
C. $3x^2 - 8x + 3$
D. $11x^2 + 2x + 1$
4. Cho đa thức $F(x) = 4x^2 - 3x + 1$. Tìm $F(x) + F(x)$.
A. $8x^2 - 6x + 2$
B. $4x^2 - 3x + 1$
C. $8x^2 - 3x + 1$
D. $8x^2 - 6x + 1$
5. Cho đa thức $A(x) = x^2 + 4x - 3$. Đa thức $B(x) = -2x^2 - x + 5$. Tính $A(x) - B(x)$.
A. $3x^2 + 5x - 8$
B. $3x^2 + 3x - 8$
C. $3x^2 + 5x + 2$
D. $-x^2 + 3x + 2$
6. Cho đa thức $P(x) = 4x^2 - 7x + 3$. Tính $P(x) - 2x^2$.
A. $2x^2 - 7x + 3$
B. $4x^2 - 5x + 3$
C. $2x^2 - 5x + 3$
D. $4x^2 - 9x + 3$
7. Đa thức $A(x) = 2x^3 - 5x^2 + x - 7$. Đa thức $B(x) = -x^3 + 3x^2 - 2x + 4$. Tính $A(x) + B(x)$.
A. $x^3 - 2x^2 - x - 3$
B. $3x^3 - 8x^2 - x - 3$
C. $3x^3 - 2x^2 - x - 3$
D. $x^3 - 8x^2 - x - 3$
8. Cho $M(x) = 3x^3 - 2x^2 + x - 1$ và $N(x) = -3x^3 + x^2 - 2x + 3$. Tính $M(x) + N(x)$.
A. $x^2 - x + 2$
B. $x^2 - x + 4$
C. $0x^3 - x^2 - x + 2$
D. $0x^3 - x^2 - x + 4$
9. Tính giá trị của đa thức $P(x) = x^3 - 2x + 5$ tại $x = -1$.
10. Cho đa thức $G(x) = 2x - 5$. Tìm $G(x) - G(x)$.
A. $2x - 5$
B. $0$
C. $4x - 10$
D. $0x - 10$
11. Đa thức $P(x) = 5x - 2$. Đa thức $Q(x) = -3x + 7$. Tính $P(x) + Q(x)$.
A. $2x + 5$
B. $8x + 5$
C. $2x + 9$
D. $8x + 9$
12. Cho hai đa thức $P(x) = 3x^2 - 5x + 1$ và $Q(x) = -2x^2 + 4x - 3$. Tìm $P(x) + Q(x)$.
A. $x^2 - x - 2$
B. $5x^2 - 9x - 2$
C. $x^2 - x - 4$
D. $5x^2 - 9x - 4$
13. Đa thức $M(t) = 2t^2 + 5t - 3$. Đa thức $N(t) = -t^2 + 2t + 1$. Tính $M(t) + N(t)$.
A. $t^2 + 7t - 2$
B. $3t^2 + 7t - 2$
C. $3t^2 + 3t - 2$
D. $t^2 + 3t - 2$
14. Cho đa thức $A(x) = 3x^3 + 2x - 1$ và $B(x) = -3x^3 - x + 2$. Tính $A(x) + B(x)$.
A. $x + 1$
B. $2x + 1$
C. $x + 3$
D. $2x + 3$
15. Cho hai đa thức $A(y) = 5y^3 - 2y^2 + 7y - 1$ và $B(y) = -y^3 + 3y^2 - 4y + 5$. Tìm $A(y) - B(y)$.
A. $6y^3 - 5y^2 + 11y - 6$
B. $4y^3 + y^2 + 3y + 4$
C. $6y^3 + y^2 + 3y + 4$
D. $4y^3 - 5y^2 + 11y - 6$