[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 4 Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 4 Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
1. Tính giá trị của $2^3 + 3^2$.
A. $2^3 + 3^2 = 6 + 9 = 15$.
B. $2^3 + 3^2 = 8 + 6 = 14$.
C. $2^3 + 3^2 = 8 + 9 = 17$.
D. $2^3 + 3^2 = 2 imes 3 + 3 imes 2 = 6 + 6 = 12$.
2. Quy tắc chuyển vế cho biết, khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một phương trình, ta phải làm gì với dấu của số hạng đó?
A. Giữ nguyên dấu.
B. Đổi dấu.
C. Nhân với 2.
D. Chia cho 2.
3. Nếu $2x = 18$, thì giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. $x = 18 + 2 = 20$.
B. $x = 18 \div 2 = 9$.
C. $x = 2 \div 18$.
D. $x = 18 \times 2 = 36$.
4. Phát biểu nào sau đây về thứ tự thực hiện phép tính là đúng?
A. Luôn thực hiện phép cộng trước phép nhân.
B. Luôn thực hiện phép trừ trước phép cộng.
C. Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, sau đó đến phép nhân, chia, cuối cùng là cộng, trừ.
D. Thực hiện phép tính từ trái sang phải, bỏ qua thứ tự ưu tiên.
5. Tính giá trị của $2 \times (15 - 8 \div 2)$.
A. $2 \times (15 - 4) = 2 \times 11 = 22$.
B. $2 \times 15 - 8 \div 2 = 30 - 4 = 26$.
C. $2 \times 15 - 8 \div 2 = 2 imes 7 \div 2 = 14 \div 2 = 7$.
D. $2 \times (15 - 8) \div 2 = 2 imes 7 \div 2 = 14 \div 2 = 7$.
6. Nếu $x - 10 = -5$, giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. $x = -5 - 10 = -15$.
B. $x = 10 - 5 = 5$.
C. $x = -5 + 10 = 5$.
D. $x = -5 \times 10 = -50$.
7. Số nào cần được chuyển sang vế phải của phương trình $x + 15 = 30$ để tìm $x$?
A. Số $30$.
B. Số $15$.
C. Số $x$.
D. Không cần chuyển số nào.
8. Nếu $x + 5 = 12$, thì giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. $x = 12 + 5 = 17$.
B. $x = 12 \div 5$.
C. $x = 12 - 5 = 7$.
D. $x = 5 - 12 = -7$.
9. Tính giá trị của $4^2 - 2^3$.
A. $4^2 - 2^3 = 16 - 6 = 10$.
B. $4^2 - 2^3 = 8 - 6 = 2$.
C. $4^2 - 2^3 = 16 - 8 = 8$.
D. $4^2 - 2^3 = 4 \times 2 - 2 \times 3 = 8 - 6 = 2$.
10. Trong biểu thức $3 \times (7 + 2)$, phép tính nào được thực hiện trước tiên?
A. Phép nhân $3 \times 7$.
B. Phép cộng $7 + 2$.
C. Phép nhân $3 \times 2$.
D. Phép cộng $3 + 7$.
11. Nếu $x \div 3 = 6$, thì $x$ bằng bao nhiêu?
A. $x = 6 + 3 = 9$.
B. $x = 6 - 3 = 3$.
C. $x = 6 \times 3 = 18$.
D. $x = 3 \div 6$.
12. Giá trị của biểu thức $5 - (10 - 2)$ là bao nhiêu?
A. $5 - 10 + 2 = -3$
B. $5 - 10 - 2 = -7$
C. $5 - 8 = -3$
D. $5 - 10 + 2 = -3$
13. Tính giá trị của $100 - (50 \div 5)$.
A. $100 - 10 = 90$.
B. $100 - 50 \div 5 = 95 \div 5 = 19$.
C. $100 - 50 = 50$, $50 \div 5 = 10$.
D. $100 - 50 \div 5 = 100 - 10 = 90$.
14. Tìm giá trị của $y$ nếu $y - 7 = 3$.
A. $y = 3 - 7 = -4$.
B. $y = 3 \times 7 = 21$.
C. $y = 7 - 3 = 4$.
D. $y = 3 + 7 = 10$.
15. Biểu thức $10 + 2 \times 3$ có giá trị là bao nhiêu?
A. $10 + 2 \times 3 = 12 \times 3 = 36$.
B. $10 + 2 \times 3 = 10 + 6 = 16$.
C. $10 + 2 \times 3 = 12 + 3 = 15$.
D. $10 + 2 \times 3 = 10 + 2 \times 3 = 20 \times 3 = 60$.