[Cánh diều] Trắc nghiệm Vật lý 12 bài 1: Từ trường
[Cánh diều] Trắc nghiệm Vật lý 12 bài 1: Từ trường
1. Trong trường hợp nào sau đây, từ trường không có tác dụng lực lên điện tích?
A. Điện tích đứng yên
B. Điện tích chuyển động theo đường sức từ
C. Điện tích chuyển động nhưng không song song với đường sức từ
D. Cả A và B
2. Một proton có điện tích \(q = 1.6 \times 10^{-19} \text{ C}\) và khối lượng \(m = 1.67 \times 10^{-27} \text{ kg}\) chuyển động với vận tốc \(v = 2 \times 10^6 \text{ m/s}\) vuông góc với một từ trường đều có cảm ứng từ \(B = 0.5 \text{ T}\). Độ lớn của lực Lorentz tác dụng lên proton là bao nhiêu?
A. \(1.6 \times 10^{-13} \text{ N}\)
B. \(8 \times 10^{-14} \text{ N}\)
C. \(3.2 \times 10^{-13} \text{ N}\)
D. \(0.8 \times 10^{-13} \text{ N}\)
3. Tính chất cơ bản của từ trường là gì?
A. Gây ra lực tác dụng lên các điện tích chuyển động và các dòng điện
B. Gây ra lực tác dụng lên các điện tích đứng yên
C. Gây ra lực tác dụng lên các vật nhiễm điện
D. Gây ra lực hấp dẫn
4. Nếu một điện tích dương q chuyển động với vận tốc \(\vec{v}\) trong một từ trường đều \(\vec{B}\) và \(\vec{v}\) vuông góc với \(\vec{B}\), thì quỹ đạo chuyển động của điện tích là gì?
A. Đường tròn
B. Đường thẳng
C. Đường elip
D. Đường parabol
5. Độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện \(I\) dài \(l\) đặt trong từ trường đều \(B\) vuông góc với dây dẫn là:
A. \(F = IlB\)
B. \(F = qvB\)
C. \(F = \frac{I}{lB}\)
D. \(F = I\cdot l\cdot B\cdot \sin(\theta)\)
6. Cặp đơn vị nào sau đây không tương đương về mặt vật lý?
A. Tesla (T) và Weber trên mét vuông (Wb/m^2)
B. Gauss (G) và Tesla (T)
C. Weber (Wb) và Tesla nhân mét vuông (T.m^2)
D. Ampere trên mét (A/m) và Oersted (Oe)
7. Một dây dẫn mang dòng điện I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ \(\vec{B}\). Lực nào tác dụng lên dây dẫn?
A. Lực từ (lực Ampere)
B. Lực Lorentz
C. Lực điện
D. Lực hấp dẫn
8. Đường sức từ của một nam châm thẳng có đặc điểm gì?
A. Là những đường cong đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam
B. Là những đường thẳng song song cách đều nhau
C. Là những đường cong kín
D. Chỉ tồn tại bên trong nam châm
9. Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc \(\vec{v}\) trong một từ trường đều có cảm ứng từ \(\vec{B}\). Lực nào tác dụng lên điện tích?
A. Lực Lorentz
B. Lực Coulomb
C. Lực điện
D. Lực từ
10. Đơn vị của cảm ứng từ trong hệ SI là gì?
A. Tesla (T)
B. Gauss (G)
C. Oersted (Oe)
D. Weber (Wb)
11. Khi nào thì lực Lorentz tác dụng lên một điện tích điểm chuyển động trong từ trường bằng không?
A. Khi vận tốc của điện tích song song hoặc ngược chiều với đường sức từ
B. Khi vận tốc của điện tích vuông góc với đường sức từ
C. Khi điện tích đứng yên
D. Khi điện tích mang điện tích âm
12. Khi một điện tích âm q chuyển động với vận tốc \(\vec{v}\) trong một từ trường đều \(\vec{B}\) và \(\vec{v}\) vuông góc với \(\vec{B}\), thì chiều của lực Lorentz được xác định như thế nào?
A. Ngược chiều với trường hợp điện tích dương
B. Cùng chiều với trường hợp điện tích dương
C. Không xác định được
D. Vuông góc với cả \(\vec{v}\) và \(\vec{B}\) theo chiều ngược lại
13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực Lorentz?
A. Lực Lorentz luôn sinh công làm tăng động năng của điện tích.
B. Lực Lorentz luôn vuông góc với vận tốc của điện tích.
C. Độ lớn của lực Lorentz phụ thuộc vào điện tích, vận tốc và cảm ứng từ.
D. Chiều của lực Lorentz được xác định bằng quy tắc bàn tay trái.
14. Độ lớn cảm ứng từ \(B\) tại một điểm trong từ trường đặc trưng cho:
A. Độ mạnh, yếu của từ trường tại điểm đó
B. Chiều của đường sức từ tại điểm đó
C. Tính chất từ hóa của vật liệu
D. Hướng của lực từ tác dụng lên điện tích
15. Một dây dẫn thẳng dài \(1\) mét mang dòng điện \(I = 2\) A được đặt vuông góc với một từ trường đều có cảm ứng từ \(B = 0.1\) T. Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là:
A. \(0.2 \text{ N}\)
B. \(0.1 \text{ N}\)
C. \(2 \text{ N}\)
D. \(0.05 \text{ N}\)