[Cánh diều] Trắc nghiệm Vật lý 12 bài 4: Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hóa hơi riêng
[Cánh diều] Trắc nghiệm Vật lý 12 bài 4: Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hóa hơi riêng
1. Khi một chất lỏng đang sôi và hóa hơi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ của chất lỏng giảm xuống.
B. Chất lỏng hấp thụ nhiệt lượng và chuyển hoàn toàn sang thể rắn.
C. Nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
D. Chất lỏng chuyển sang thể rắn và thể khí cùng lúc.
2. Khi một chất lỏng hóa hơi ở một nhiệt độ xác định, nó hấp thụ một nhiệt lượng và chuyển từ thể lỏng sang thể khí. Nhiệt lượng này được xác định bởi đại lượng nào?
A. Nhiệt dung riêng
B. Nhiệt nóng chảy riêng
C. Nhiệt hóa hơi riêng
D. Nhiệt bay hơi riêng
3. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng trong hệ SI là gì?
A. J/kg
B. J/kg.K
C. J/K
D. kg/J
4. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng hấp thụ nhiệt của một chất khi tăng nhiệt độ mà không thay đổi thể?
A. Nhiệt nóng chảy riêng
B. Nhiệt hóa hơi riêng
C. Nhiệt dung riêng
D. Hệ số giãn nở nhiệt
5. Tại sao nước lại được dùng làm chất tải nhiệt trong nhiều hệ thống làm mát, ví dụ như trong động cơ ô tô?
A. Vì nước có nhiệt hóa hơi riêng rất lớn.
B. Vì nước có nhiệt dung riêng rất lớn.
C. Vì nước có nhiệt nóng chảy riêng rất lớn.
D. Vì nước dẫn điện tốt.
6. Một khối nước đá có khối lượng \(m = 0.5\) kg đang tan chảy ở nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt lượng cần thiết để khối nước đá này tan chảy hoàn toàn là \(167500\) J. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là bao nhiêu?
A. \(3.35 \times 10^5\) J/kg
B. \(1.675 \times 10^5\) J/kg
C. \(33500\) J/kg
D. \(16750\) J/kg
7. Khi một chất rắn nóng chảy, nó hấp thụ một nhiệt lượng và chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Nhiệt lượng này được xác định bởi đại lượng nào?
A. Nhiệt dung riêng
B. Nhiệt hóa hơi riêng
C. Nhiệt nóng chảy riêng
D. Độ nóng chảy
8. Đơn vị của nhiệt hóa hơi riêng trong hệ SI là gì?
A. J/kg
B. J/kg.K
C. J/K
D. kg/J
9. Khi một chất rắn đang nóng chảy, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ của chất rắn tăng lên.
B. Nhiệt lượng không được hấp thụ.
C. Nhiệt độ của chất không đổi.
D. Chất rắn chuyển hoàn toàn sang thể khí.
10. Khi làm tan chảy hoàn toàn một lượng chì ở nhiệt độ nóng chảy, nhiệt lượng cần thiết sẽ tỉ lệ thuận với:
A. Khối lượng của chì và nhiệt dung riêng của chì.
B. Khối lượng của chì và nhiệt nóng chảy riêng của chì.
C. Nhiệt độ nóng chảy của chì.
D. Khối lượng riêng của chì.
11. Phát biểu nào sau đây là **SAI** khi nói về nhiệt dung riêng?
A. Nhiệt dung riêng là đại lượng đặc trưng cho chất.
B. Nhiệt dung riêng phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. Nhiệt dung riêng phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần để làm tăng nhiệt độ của 1 kg chất lên 1 độ.
12. Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là gì?
A. J/kg
B. J/kg.K
C. J/K
D. J/(kg.°C)
13. Để hóa hơi hoàn toàn \(m = 0.1\) kg nước ở \(100\)°C cần một nhiệt lượng \(Q_{hv} = 226000\) J. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là bao nhiêu?
A. \(2.26 \times 10^6\) J/kg
B. \(226000\) J/kg
C. \(2.26 \times 10^5\) J/kg
D. \(22600\) J/kg
14. Một vật có khối lượng 2 kg được đun nóng từ \(20\)°C lên \(50\)°C. Nhiệt lượng cần cung cấp là \(12600\) J. Nhiệt dung riêng của vật đó là bao nhiêu?
A. 210 J/kg.K
B. 420 J/kg.K
C. 105 J/kg.K
D. 840 J/kg.K
15. Để làm tăng nhiệt độ của 1 kg nước thêm \(1\)°C, cần cung cấp một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là \(4186\) J/kg.K.
A. \(4186\) J
B. \(4.186 \times 10^3\) J
C. \(41.86\) J
D. \(4.186 \times 10^6\) J