[Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

[Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

1. Một trong những hậu quả nghiêm trọng nhất của việc khai thác quá mức tài nguyên rừng là gì?

A. Gia tăng lũ lụt, hạn hán và xói mòn đất.
B. Làm tăng lượng oxy trong khí quyển.
C. Cải thiện chất lượng không khí ở các khu vực đô thị.
D. Thúc đẩy sự đa dạng sinh học của các loài động vật.

2. Theo quan điểm bảo vệ môi trường, việc phát triển các khu công nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc cơ bản nào?

A. Phải có hệ thống xử lý nước thải, khí thải tập trung đạt tiêu chuẩn.
B. Ưu tiên đặt gần khu dân cư để tạo việc làm.
C. Không cần quan tâm đến các yếu tố môi trường nếu có lợi nhuận cao.
D. Chỉ tập trung vào việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

3. Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở các vùng khô hạn?

A. Áp dụng các công nghệ tưới tiết kiệm nước và thu gom nước mưa.
B. Tăng cường khoan giếng khai thác nước ngầm sâu.
C. Xây dựng thêm các nhà máy xử lý nước thải công nghiệp.
D. Chuyển đổi hoàn toàn sang các loại cây trồng chịu hạn.

4. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam?

A. Phát triển hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
B. Tăng cường nhập khẩu các loài động thực vật quý hiếm từ nước ngoài.
C. Khuyến khích săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
D. Chỉ tập trung vào việc bảo vệ các loài có giá trị kinh tế cao.

5. Vấn đề sử dụng tài nguyên đất nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay đặt ra yêu cầu cấp thiết về điều gì?

A. Chuyển đổi sang các mô hình canh tác bền vững, giảm thiểu hóa chất và tăng cường bảo vệ đất.
B. Tăng cường khai thác đất đai để mở rộng diện tích canh tác.
C. Ngừng hoàn toàn hoạt động nông nghiệp để bảo vệ đất.
D. Đầu tư vào các dự án khai thác khoáng sản dưới lòng đất nông nghiệp.

6. Thách thức môi trường lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển như Việt Nam phải đối mặt khi tham gia vào hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

A. Nguy cơ gia tăng ô nhiễm môi trường do thu hút các ngành công nghiệp có công nghệ cũ, độc hại.
B. Việc xuất khẩu các sản phẩm thân thiện với môi trường.
C. Khó khăn trong việc tiếp cận các công nghệ xử lý ô nhiễm tiên tiến.
D. Nhu cầu sử dụng năng lượng tái tạo ngày càng giảm.

7. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thúc đẩy nền kinh tế xanh tại Việt Nam?

A. Đầu tư vào công nghệ sạch, năng lượng tái tạo và sản xuất bền vững.
B. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp thô.
C. Giảm thiểu các quy định về môi trường để thu hút đầu tư.
D. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp nặng.

8. Hậu quả rõ rệt nhất của việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp là gì?

A. Tồn dư hóa chất độc hại trong nông sản, gây ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng.
B. Làm gia tăng năng suất cây trồng một cách bền vững.
C. Thúc đẩy sự phát triển của các loài côn trùng có lợi.
D. Cải thiện cấu trúc đất canh tác.

9. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để hạn chế ô nhiễm nguồn nước do hoạt động nông nghiệp?

A. Sử dụng phân bón hữu cơ và thuốc bảo vệ thực vật sinh học thay thế hóa chất.
B. Tăng cường xử lý nước thải công nghiệp trước khi xả ra sông.
C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung xa nguồn nước.
D. Nghiêm cấm mọi hoạt động sản xuất gần các sông, hồ.

10. Theo các nhà khoa học môi trường, biện pháp nào là cần thiết để giảm thiểu hiệu ứng nhà kính và ứng phó với biến đổi khí hậu?

A. Giảm phát thải khí nhà kính từ các hoạt động công nghiệp, giao thông và chuyển đổi sang năng lượng sạch.
B. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
C. Phát triển các ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm.
D. Khuyến khích chặt phá rừng để lấy đất sản xuất.

11. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất nguyên tắc phát triển bền vững trong khai thác và sử dụng tài nguyên?

A. Kết hợp hài hòa giữa mục tiêu kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
B. Ưu tiên tối đa hóa lợi nhuận từ khai thác tài nguyên trong ngắn hạn.
C. Chỉ tập trung vào các hoạt động kinh tế có lợi nhuận cao nhất.
D. Chuyển giao công nghệ khai thác tiên tiến từ nước ngoài mà không quan tâm đến tác động môi trường.

12. Đâu là biểu hiện rõ ràng nhất của việc sử dụng tài nguyên nước không hợp lý ở Việt Nam hiện nay?

A. Tình trạng ô nhiễm nguồn nước do xả thải chưa qua xử lý từ các khu dân cư và cơ sở sản xuất.
B. Việc xây dựng các hồ thủy điện lớn để cung cấp điện cho cả nước.
C. Ứng dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước trong nông nghiệp.
D. Nỗ lực phục hồi các hệ sinh thái thủy sinh bị suy thoái.

13. Theo phân tích phổ biến về nguyên nhân suy thoái tài nguyên đất ở Việt Nam, đâu là yếu tố hàng đầu cần khắc phục?

A. Tình trạng canh tác lạc hậu, thiếu quy hoạch và thâm canh quá mức.
B. Chính sách cho thuê đất chưa phù hợp với người nông dân.
C. Sự gia tăng của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Thiếu vốn đầu tư vào công nghệ khai thác đất mới.

14. Theo nguyên tắc phát triển bền vững, việc khai thác tài nguyên biển cần chú trọng đến yếu tố nào?

A. Bảo tồn đa dạng sinh học biển và phục hồi các hệ sinh thái bị suy thoái.
B. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn lợi hải sản bằng mọi giá.
C. Chỉ tập trung vào phát triển du lịch biển không kiểm soát.
D. Xả thải công nghiệp trực tiếp ra biển để tiết kiệm chi phí.

15. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm nhanh chóng của các hệ sinh thái biển và ven biển Việt Nam là gì?

A. Hoạt động khai thác hải sản hủy diệt, ô nhiễm môi trường từ đất liền và biến đổi khí hậu.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch biển.
C. Việc xây dựng các khu bảo tồn biển quốc tế.
D. Tăng cường nghiên cứu khoa học về các loài sinh vật biển.

16. Chính sách nào của Nhà nước Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong việc khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo?

A. Cơ chế giá điện ưu đãi (feed-in tariff) cho các dự án năng lượng tái tạo.
B. Tăng thuế nhập khẩu các thiết bị sản xuất năng lượng tái tạo.
C. Hạn chế đầu tư vào các dự án điện mặt trời, điện gió.
D. Giữ nguyên cấu trúc nguồn cung cấp năng lượng dựa vào nhiên liệu hóa thạch.

17. Theo Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam hiện hành, trách nhiệm chính của các tổ chức, cá nhân trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên là gì?

A. Sử dụng tài nguyên tiết kiệm, hiệu quả và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường.
B. Chỉ khai thác tài nguyên theo nhu cầu sản xuất trước mắt.
C. Giao toàn bộ trách nhiệm bảo vệ môi trường cho Nhà nước.
D. Ưu tiên khai thác tài nguyên có giá trị kinh tế cao nhất.

18. Vấn đề môi trường nào sau đây đang ngày càng trở nên nghiêm trọng và có tác động toàn cầu, đòi hỏi các giải pháp chung?

A. Biến đổi khí hậu và hiệu ứng nhà kính.
B. Ô nhiễm tiếng ồn ở các khu đô thị lớn.
C. Rác thải sinh hoạt tại các làng nghề truyền thống.
D. Mất cân bằng sinh thái cục bộ tại các khu bảo tồn thiên nhiên.

19. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc ngăn chặn nạn phá rừng và suy thoái rừng ở Việt Nam?

A. Tăng cường công tác quản lý, bảo vệ rừng, kiểm soát khai thác gỗ trái phép và đẩy mạnh trồng rừng.
B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang mục đích sử dụng khác.
C. Tăng cường nhập khẩu gỗ từ nước ngoài.
D. Cấm mọi hoạt động liên quan đến rừng.

20. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chuyển đổi sang mô hình sản xuất và tiêu dùng bền vững?

A. Phát triển kinh tế tuần hoàn, tái sử dụng và tái chế vật liệu.
B. Tăng cường nhập khẩu các sản phẩm tiêu dùng không rõ nguồn gốc.
C. Khuyến khích sử dụng các sản phẩm nhựa dùng một lần.
D. Chỉ tập trung vào việc tăng trưởng GDP bằng mọi giá.

21. Yếu tố nào sau đây có tác động tiêu cực nhất đến chất lượng không khí ở các đô thị lớn của Việt Nam?

A. Khí thải từ hoạt động giao thông và sản xuất công nghiệp.
B. Các hoạt động trồng cây xanh đô thị.
C. Việc sử dụng năng lượng mặt trời trong sinh hoạt.
D. Các khu vực công viên và hồ nước trong nội thành.

22. Vấn đề sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam hiện nay đối mặt với thách thức chủ yếu nào?

A. Khai thác thiếu quy hoạch, công nghệ lạc hậu và ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
B. Nguồn tài nguyên khoáng sản đã cạn kiệt hoàn toàn.
C. Người dân không còn nhu cầu sử dụng khoáng sản.
D. Nhà nước cấm tuyệt đối mọi hoạt động khai thác khoáng sản.

23. Việc phát triển các khu đô thị mới, hiện đại hóa có thể gây ra những áp lực môi trường nào?

A. Tăng nhu cầu sử dụng nước, năng lượng và tạo ra nhiều chất thải hơn.
B. Làm giảm lượng khí thải CO2 do hiệu quả sử dụng năng lượng cao.
C. Cải thiện chất lượng không khí nhờ quy hoạch giao thông hợp lý.
D. Thúc đẩy sự phục hồi của các hệ sinh thái tự nhiên xung quanh.

24. Cơ sở khoa học quan trọng nhất để đánh giá tác động của một dự án đối với môi trường là gì?

A. Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) theo các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia.
B. Ý kiến của cộng đồng dân cư địa phương nơi dự án triển khai.
C. Khả năng tài chính của chủ đầu tư dự án.
D. Sự đồng thuận của các nhà khoa học trong lĩnh vực liên quan.

25. Thách thức lớn nhất đối với việc quản lý rác thải nhựa tại Việt Nam hiện nay là gì?

A. Khó khăn trong việc thu gom, phân loại và tái chế rác thải nhựa quy mô lớn.
B. Sự thiếu hụt các loại nhựa dùng một lần trên thị trường.
C. Chi phí sản xuất nhựa nguyên sinh đang tăng cao đột biến.
D. Người dân không có nhu cầu sử dụng các sản phẩm nhựa.

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

1. Một trong những hậu quả nghiêm trọng nhất của việc khai thác quá mức tài nguyên rừng là gì?

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

2. Theo quan điểm bảo vệ môi trường, việc phát triển các khu công nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc cơ bản nào?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

3. Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở các vùng khô hạn?

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

4. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

5. Vấn đề sử dụng tài nguyên đất nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay đặt ra yêu cầu cấp thiết về điều gì?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

6. Thách thức môi trường lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển như Việt Nam phải đối mặt khi tham gia vào hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

7. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thúc đẩy nền kinh tế xanh tại Việt Nam?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

8. Hậu quả rõ rệt nhất của việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp là gì?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

9. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để hạn chế ô nhiễm nguồn nước do hoạt động nông nghiệp?

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

10. Theo các nhà khoa học môi trường, biện pháp nào là cần thiết để giảm thiểu hiệu ứng nhà kính và ứng phó với biến đổi khí hậu?

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

11. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất nguyên tắc phát triển bền vững trong khai thác và sử dụng tài nguyên?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

12. Đâu là biểu hiện rõ ràng nhất của việc sử dụng tài nguyên nước không hợp lý ở Việt Nam hiện nay?

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

13. Theo phân tích phổ biến về nguyên nhân suy thoái tài nguyên đất ở Việt Nam, đâu là yếu tố hàng đầu cần khắc phục?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

14. Theo nguyên tắc phát triển bền vững, việc khai thác tài nguyên biển cần chú trọng đến yếu tố nào?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

15. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm nhanh chóng của các hệ sinh thái biển và ven biển Việt Nam là gì?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

16. Chính sách nào của Nhà nước Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong việc khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo?

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam hiện hành, trách nhiệm chính của các tổ chức, cá nhân trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên là gì?

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

18. Vấn đề môi trường nào sau đây đang ngày càng trở nên nghiêm trọng và có tác động toàn cầu, đòi hỏi các giải pháp chung?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

19. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc ngăn chặn nạn phá rừng và suy thoái rừng ở Việt Nam?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

20. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chuyển đổi sang mô hình sản xuất và tiêu dùng bền vững?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào sau đây có tác động tiêu cực nhất đến chất lượng không khí ở các đô thị lớn của Việt Nam?

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

22. Vấn đề sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam hiện nay đối mặt với thách thức chủ yếu nào?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

23. Việc phát triển các khu đô thị mới, hiện đại hóa có thể gây ra những áp lực môi trường nào?

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

24. Cơ sở khoa học quan trọng nhất để đánh giá tác động của một dự án đối với môi trường là gì?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 5: Vấn để sử dụng hợp li tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Tags: Bộ đề 1

25. Thách thức lớn nhất đối với việc quản lý rác thải nhựa tại Việt Nam hiện nay là gì?