[Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

[Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

1. Biến đổi khí hậu có thể làm gia tăng các loại thiên tai nào khác ngoài lũ lụt và hạn hán?

A. Bão mạnh hơn, sóng thần, cháy rừng và các hiện tượng thời tiết cực đoan khác.
B. Động đất và núi lửa phun trào.
C. Sóng thần và lở đất.
D. Mưa đá và sương mù dày đặc.

2. Một trong những biện pháp phòng chống lũ lụt hiệu quả là gì?

A. Xây dựng và duy trì hệ thống đê điều, hồ chứa nước và trồng cây chắn sóng, chống xói mòn.
B. Chỉ xây nhà cao tầng để tránh ngập lụt.
C. Tránh xa khu vực có nguy cơ lũ lụt mà không có biện pháp phòng ngừa.
D. Chỉ tập trung vào việc sơ tán người dân khi lũ đến.

3. Phòng tránh thiên tai bao gồm những hoạt động nào?

A. Dự báo, cảnh báo, sơ tán dân cư và chuẩn bị phương án ứng phó.
B. Chỉ tập trung vào việc khắc phục hậu quả sau khi thiên tai xảy ra.
C. Chỉ theo dõi diễn biến thời tiết mà không có hành động cụ thể.
D. Đầu tư vào các công trình xây dựng chống chịu thiên tai mà không có kế hoạch ứng phó.

4. Để phòng tránh và giảm nhẹ tác động của hạn hán, chúng ta nên thực hiện biện pháp nào?

A. Sử dụng nước tiết kiệm, phát triển các giống cây trồng chịu hạn, xây dựng hồ chứa nước và hệ thống thủy lợi.
B. Tăng cường sử dụng nước cho tưới tiêu mà không quan tâm đến nguồn nước.
C. Chỉ chờ đợi mưa đến mà không có biện pháp dự phòng.
D. Di cư đến các vùng có nhiều nước hơn.

5. Giảm thiểu biến đổi khí hậu là gì và tại sao nó quan trọng?

A. Là các hành động nhằm giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường để hạn chế sự nóng lên toàn cầu, vì nó giúp bảo vệ hành tinh cho thế hệ tương lai.
B. Là các biện pháp thích ứng với những thay đổi đã xảy ra của khí hậu, không cần quan tâm đến nguyên nhân.
C. Là việc chấp nhận các tác động của biến đổi khí hậu và tập trung vào việc phục hồi sau thiên tai.
D. Là việc tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế.

6. Hành động nào sau đây thể hiện sự cam kết giảm thiểu biến đổi khí hậu của một quốc gia?

A. Tham gia các hiệp định quốc tế về khí hậu, đầu tư vào năng lượng tái tạo và áp dụng các chính sách bảo vệ môi trường.
B. Tăng cường khai thác và sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
C. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế mà không quan tâm đến môi trường.
D. Phủ nhận sự tồn tại của biến đổi khí hậu.

7. Hành động nào sau đây thể hiện sự thích ứng với biến đổi khí hậu?

A. Xây dựng đê biển cao hơn để đối phó với nước biển dâng.
B. Giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
C. Trồng thêm cây xanh.
D. Sử dụng năng lượng mặt trời.

8. Giảm thiểu lãng phí thực phẩm có ý nghĩa như thế nào đối với biến đổi khí hậu?

A. Giảm lượng khí mê-tan (CH4) phát thải từ bãi rác và giảm nhu cầu sản xuất lương thực, từ đó giảm phát thải liên quan.
B. Tăng nhu cầu sản xuất lương thực, gây ô nhiễm hơn.
C. Không có liên quan trực tiếp đến biến đổi khí hậu.
D. Làm tăng sự phân hủy sinh học trong đất, không ảnh hưởng đến khí nhà kính.

9. Hành động nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu?

A. Sử dụng phương tiện giao thông công cộng hoặc xe đạp thay vì xe máy, ô tô cá nhân.
B. Tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt gia đình bằng cách tắt đèn, thiết bị điện khi không sử dụng.
C. Tăng cường trồng cây xanh và bảo vệ rừng.
D. Tăng cường sử dụng các sản phẩm nhựa dùng một lần để tiện lợi hơn.

10. Vai trò của năng lượng tái tạo (như năng lượng mặt trời, gió) trong việc giảm thiểu biến đổi khí hậu là gì?

A. Giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch, từ đó cắt giảm lượng khí thải nhà kính.
B. Tăng cường hiệu quả sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
C. Tạo ra nhiều khí thải nhà kính hơn so với nhiên liệu hóa thạch.
D. Không có tác động đến biến đổi khí hậu.

11. Khái niệm thích ứng với biến đổi khí hậu (climate change adaptation) nghĩa là gì?

A. Điều chỉnh các hệ thống tự nhiên hoặc con người để đối phó với các tác động thực tế hoặc tiềm tàng của biến đổi khí hậu.
B. Ngăn chặn hoàn toàn mọi tác động của biến đổi khí hậu.
C. Chỉ tập trung vào việc giảm lượng khí thải nhà kính.
D. Chờ đợi công nghệ mới giải quyết mọi vấn đề biến đổi khí hậu.

12. Hành động nào của học sinh có thể góp phần vào việc giảm thiểu rác thải nhựa, một yếu tố liên quan đến biến đổi khí hậu?

A. Mang theo bình nước cá nhân và túi vải khi đi học, đi chơi.
B. Sử dụng ống hút nhựa thay vì ống hút giấy vì bền hơn.
C. Vứt rác thải nhựa tùy tiện ra môi trường xung quanh.
D. Mua đồ dùng học tập có nhiều bao bì nhựa.

13. Biến đổi khí hậu có thể ảnh hưởng đến sức khỏe con người như thế nào?

A. Gia tăng các bệnh về đường hô hấp do ô nhiễm không khí, các bệnh truyền nhiễm do thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, ảnh hưởng sức khỏe tâm thần do thiên tai.
B. Cải thiện sức khỏe con người nhờ không khí trong lành hơn.
C. Giảm thiểu các dịch bệnh.
D. Không ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

14. Tại sao việc trồng cây xanh lại quan trọng trong việc giảm thiểu biến đổi khí hậu?

A. Cây xanh hấp thụ khí carbon dioxide (CO2) - một khí nhà kính chính - trong quá trình quang hợp.
B. Cây xanh làm tăng lượng oxy trong không khí, không liên quan đến khí nhà kính.
C. Cây xanh chỉ có tác dụng làm đẹp cảnh quan và giảm ô nhiễm tiếng ồn.
D. Cây xanh làm tăng nhiệt độ cục bộ, giúp chống lại sự lạnh giá.

15. Hiện tượng nóng lên toàn cầu dẫn đến những hệ lụy nghiêm trọng nào đối với môi trường và đời sống con người?

A. Tăng mực nước biển, thay đổi mô hình thời tiết cực đoan và ảnh hưởng đến đa dạng sinh học.
B. Giảm tần suất các hiện tượng thời tiết cực đoan và cải thiện sức khỏe con người.
C. Tăng sản lượng nông nghiệp và giảm thiểu thiên tai.
D. Ổn định khí hậu và giảm bớt các vấn đề về môi trường.

16. Tại sao việc quản lý rừng bền vững lại quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

A. Rừng giúp hấp thụ CO2, điều hòa khí hậu, ngăn chặn xói mòn đất và giảm thiểu nguy cơ lũ lụt, sạt lở.
B. Rừng chỉ có tác dụng cung cấp gỗ và lâm sản.
C. Rừng làm tăng lượng khí thải CO2 trong quá trình sinh trưởng.
D. Rừng không có vai trò gì trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu.

17. Việc sử dụng quá nhiều năng lượng điện từ các nguồn không tái tạo (như nhà máy nhiệt điện than) góp phần như thế nào vào biến đổi khí hậu?

A. Thải ra một lượng lớn khí CO2 và các khí nhà kính khác vào khí quyển.
B. Giảm lượng khí thải CO2 vào khí quyển.
C. Làm mát khí quyển.
D. Không ảnh hưởng đến khí hậu.

18. Tác động của biến đổi khí hậu đến nông nghiệp có thể bao gồm những gì?

A. Thay đổi mùa vụ, giảm năng suất cây trồng do hạn hán, ngập úng, sâu bệnh gia tăng.
B. Tăng năng suất cây trồng nhờ nhiệt độ cao hơn.
C. Giảm thiểu sâu bệnh hại cây trồng.
D. Ổn định lượng mưa và điều kiện canh tác.

19. Tại sao việc phân loại rác tại nguồn lại quan trọng trong chiến lược bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu?

A. Giúp tái chế hiệu quả hơn, giảm lượng rác thải ra môi trường và giảm phát thải khí nhà kính từ quá trình xử lý rác.
B. Làm tăng lượng rác thải cần xử lý.
C. Không có tác dụng gì đến biến đổi khí hậu.
D. Chỉ làm tăng thêm công việc cho người dân.

20. Trong tình huống có cảnh báo về bão, hành động nào là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn cho bản thân và gia đình?

A. Theo dõi chặt chẽ thông tin cảnh báo từ cơ quan chức năng và thực hiện theo hướng dẫn sơ tán nếu cần.
B. Ra ngoài quan sát cơn bão để lấy thông tin.
C. Chỉ ở trong nhà và không làm gì thêm.
D. Tập trung vào việc sửa chữa nhà cửa ngay khi có gió lớn.

21. Hành động sống xanh nào sau đây giúp cả giảm thiểu biến đổi khí hậu và phòng tránh thiên tai?

A. Tiết kiệm nước, không để rò rỉ và sử dụng nước hiệu quả, vì có thể giảm áp lực lên nguồn nước và giảm thiểu nguy cơ hạn hán.
B. Tăng cường sử dụng điều hòa không khí để làm mát.
C. Chỉ sử dụng các sản phẩm mới, đắt tiền.
D. Đốt rác thải sinh hoạt để giảm khối lượng rác.

22. Hành động nào sau đây là một ví dụ về cộng đồng có khả năng chống chịu với biến đổi khí hậu (climate-resilient community)?

A. Có hệ thống cảnh báo sớm hiệu quả, kế hoạch sơ tán rõ ràng và cơ sở hạ tầng chống chịu được thiên tai.
B. Chỉ có các tòa nhà cao tầng và hiện đại.
C. Phụ thuộc hoàn toàn vào hỗ trợ từ bên ngoài khi có thiên tai.
D. Không có bất kỳ biện pháp phòng ngừa nào.

23. Theo phân tích về biến đổi khí hậu, hiện tượng nước biển dâng chủ yếu là do những nguyên nhân nào?

A. Sự giãn nở nhiệt của nước biển khi nóng lên và sự tan chảy của các sông băng, tảng băng trên đất liền.
B. Lượng mưa tăng đột biến trên phạm vi toàn cầu.
C. Hoạt động khai thác nước ngầm quá mức.
D. Sự thay đổi của dòng hải lưu chính trên đại dương.

24. Biến đổi khí hậu được định nghĩa là sự thay đổi lâu dài về nhiệt độ và kiểu thời tiết. Những nguyên nhân chính dẫn đến biến đổi khí hậu hiện nay là gì?

A. Hoạt động đốt nhiên liệu hóa thạch và phá rừng.
B. Sự thay đổi quỹ đạo Trái Đất và hoạt động núi lửa.
C. Ô nhiễm không khí do hoạt động sản xuất.
D. Sự gia tăng của các hoạt động nông nghiệp quy mô lớn.

25. Tại sao việc hiểu biết về các loại thiên tai và cách phòng tránh lại quan trọng đối với mỗi người dân?

A. Giúp mỗi người chủ động bảo vệ bản thân, gia đình và cộng đồng khi thiên tai xảy ra, giảm thiểu thiệt hại.
B. Chỉ những người sống ở vùng nguy hiểm mới cần biết.
C. Kiến thức này không có tác dụng thực tế.
D. Chỉ cần dựa vào lực lượng cứu hộ chuyên nghiệp.

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

1. Biến đổi khí hậu có thể làm gia tăng các loại thiên tai nào khác ngoài lũ lụt và hạn hán?

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

2. Một trong những biện pháp phòng chống lũ lụt hiệu quả là gì?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

3. Phòng tránh thiên tai bao gồm những hoạt động nào?

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

4. Để phòng tránh và giảm nhẹ tác động của hạn hán, chúng ta nên thực hiện biện pháp nào?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

5. Giảm thiểu biến đổi khí hậu là gì và tại sao nó quan trọng?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

6. Hành động nào sau đây thể hiện sự cam kết giảm thiểu biến đổi khí hậu của một quốc gia?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

7. Hành động nào sau đây thể hiện sự thích ứng với biến đổi khí hậu?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

8. Giảm thiểu lãng phí thực phẩm có ý nghĩa như thế nào đối với biến đổi khí hậu?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

9. Hành động nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu?

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

10. Vai trò của năng lượng tái tạo (như năng lượng mặt trời, gió) trong việc giảm thiểu biến đổi khí hậu là gì?

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

11. Khái niệm thích ứng với biến đổi khí hậu (climate change adaptation) nghĩa là gì?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

12. Hành động nào của học sinh có thể góp phần vào việc giảm thiểu rác thải nhựa, một yếu tố liên quan đến biến đổi khí hậu?

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

13. Biến đổi khí hậu có thể ảnh hưởng đến sức khỏe con người như thế nào?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

14. Tại sao việc trồng cây xanh lại quan trọng trong việc giảm thiểu biến đổi khí hậu?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

15. Hiện tượng nóng lên toàn cầu dẫn đến những hệ lụy nghiêm trọng nào đối với môi trường và đời sống con người?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

16. Tại sao việc quản lý rừng bền vững lại quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

17. Việc sử dụng quá nhiều năng lượng điện từ các nguồn không tái tạo (như nhà máy nhiệt điện than) góp phần như thế nào vào biến đổi khí hậu?

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

18. Tác động của biến đổi khí hậu đến nông nghiệp có thể bao gồm những gì?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

19. Tại sao việc phân loại rác tại nguồn lại quan trọng trong chiến lược bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

20. Trong tình huống có cảnh báo về bão, hành động nào là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn cho bản thân và gia đình?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

21. Hành động sống xanh nào sau đây giúp cả giảm thiểu biến đổi khí hậu và phòng tránh thiên tai?

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

22. Hành động nào sau đây là một ví dụ về cộng đồng có khả năng chống chịu với biến đổi khí hậu (climate-resilient community)?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

23. Theo phân tích về biến đổi khí hậu, hiện tượng nước biển dâng chủ yếu là do những nguyên nhân nào?

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

24. Biến đổi khí hậu được định nghĩa là sự thay đổi lâu dài về nhiệt độ và kiểu thời tiết. Những nguyên nhân chính dẫn đến biến đổi khí hậu hiện nay là gì?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTN 6 tuần 31: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Tags: Bộ đề 1

25. Tại sao việc hiểu biết về các loại thiên tai và cách phòng tránh lại quan trọng đối với mỗi người dân?