[Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

[Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

1. Cấu tạo của một xương dài bao gồm các phần chính nào?

A. Thân xương, đầu xương, màng xương.
B. Thân xương, đầu xương, sụn tiếp hợp.
C. Thân xương, đầu xương, khoang tủy.
D. Thân xương, đầu xương, tủy xương.

2. Bộ phận nào của hệ vận động có vai trò tiết ra dịch khớp giúp bôi trơn và giảm ma sát giữa các xương?

A. Sụn khớp
B. Dây chằng
C. Bao khớp
D. Cơ

3. Tình trạng loãng xương ở người lớn tuổi chủ yếu là do:

A. Sự thoái hóa của sụn khớp.
B. Giảm khối lượng chất khoáng trong xương.
C. Tăng sinh collagen trong xương.
D. Sự hoạt động quá mức của tế bào tạo xương.

4. Khi thực hiện động tác co cơ nhị đầu cánh tay để nâng vật nặng, cơ nào đóng vai trò là cơ đối kháng (cơ duỗi)?

A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ tam đầu cánh tay
C. Cơ delta
D. Cơ ngực lớn

5. Hệ thống dây chằng có vai trò gì trong khớp?

A. Tạo ra lực co để thực hiện chuyển động.
B. Bôi trơn bề mặt khớp.
C. Giữ cho các đầu xương khớp với nhau, đảm bảo sự ổn định của khớp.
D. Hấp thụ chấn động giữa các đầu xương.

6. Khi một người bị gãy xương và cần bó bột, mục đích chính của việc bó bột là gì?

A. Tăng cường lưu thông máu đến vùng bị gãy.
B. Giúp xương gãy liền nhanh hơn bằng cách cố định.
C. Giảm đau bằng cách hạn chế cử động.
D. Ngăn ngừa nhiễm trùng tại vết thương.

7. Tại sao xương người trưởng thành lại cứng và chắc?

A. Do sự tích tụ nhiều tế bào xương.
B. Do hàm lượng chất khoáng, đặc biệt là canxi và phốt pho.
C. Do sự có mặt của nhiều mạch máu bên trong.
D. Do lớp màng xương dày và dai.

8. Yếu tố nào dưới đây quyết định lực co cơ?

A. Số lượng sợi cơ được huy động và tiết diện ngang của cơ.
B. Chiều dài của cơ khi co.
C. Độ đàn hồi của gân cơ.
D. Tần số phát xung thần kinh đến cơ.

9. Sự khác biệt chính giữa cơ vân và cơ trơn là gì?

A. Cơ vân có khả năng co rút nhanh, cơ trơn co rút chậm.
B. Cơ vân có thể co rút theo ý muốn, cơ trơn hoạt động tự động.
C. Cơ vân có nhiều nhân, cơ trơn chỉ có một nhân.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.

10. Khi tập luyện thể thao, cơ thể cần cung cấp đủ năng lượng. Nguồn năng lượng chính cho hoạt động co cơ đến từ đâu?

A. Chất béo dự trữ trong cơ thể.
B. Protein cấu tạo nên cơ bắp.
C. Phân tử ATP (Adenosine Triphosphate).
D. Glucose dự trữ trong gan.

11. Chức năng chính của tủy xương là gì?

A. Lưu trữ năng lượng dưới dạng mỡ.
B. Sản xuất các tế bào máu.
C. Hỗ trợ cấu trúc và chịu lực.
D. Bảo vệ xương khỏi tổn thương.

12. Loại khớp nào cho phép vận động theo nhiều mặt phẳng khác nhau, ví dụ như khớp vai?

A. Khớp động
B. Khớp bán động
C. Khớp bất động
D. Khớp trượt

13. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vai trò của hệ xương?

A. Chỉ có chức năng nâng đỡ cơ thể.
B. Chỉ có chức năng vận động.
C. Có chức năng nâng đỡ, vận động, bảo vệ nội tạng và tạo máu.
D. Chỉ có chức năng bảo vệ nội tạng.

14. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của hệ vận động ở người?

A. Thực hiện các cử động.
B. Giúp cơ thể đứng thẳng và giữ thăng bằng.
C. Tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào.
D. Bảo vệ các nội tạng quan trọng.

15. Cấu trúc nào sau đây có vai trò ngăn cách các đốt sống và hấp thụ chấn động khi cơ thể di chuyển?

A. Dây chằng cột sống
B. Cơ lưng
C. Đĩa sụn giữa các đốt sống
D. Màng tủy

1 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

1. Cấu tạo của một xương dài bao gồm các phần chính nào?

2 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

2. Bộ phận nào của hệ vận động có vai trò tiết ra dịch khớp giúp bôi trơn và giảm ma sát giữa các xương?

3 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

3. Tình trạng loãng xương ở người lớn tuổi chủ yếu là do:

4 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

4. Khi thực hiện động tác co cơ nhị đầu cánh tay để nâng vật nặng, cơ nào đóng vai trò là cơ đối kháng (cơ duỗi)?

5 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

5. Hệ thống dây chằng có vai trò gì trong khớp?

6 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

6. Khi một người bị gãy xương và cần bó bột, mục đích chính của việc bó bột là gì?

7 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

7. Tại sao xương người trưởng thành lại cứng và chắc?

8 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào dưới đây quyết định lực co cơ?

9 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

9. Sự khác biệt chính giữa cơ vân và cơ trơn là gì?

10 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

10. Khi tập luyện thể thao, cơ thể cần cung cấp đủ năng lượng. Nguồn năng lượng chính cho hoạt động co cơ đến từ đâu?

11 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

11. Chức năng chính của tủy xương là gì?

12 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

12. Loại khớp nào cho phép vận động theo nhiều mặt phẳng khác nhau, ví dụ như khớp vai?

13 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

13. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vai trò của hệ xương?

14 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

14. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của hệ vận động ở người?

15 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 30: Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

15. Cấu trúc nào sau đây có vai trò ngăn cách các đốt sống và hấp thụ chấn động khi cơ thể di chuyển?