[Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

[Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

1. Theo Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, vì sao những người nông dân hiền lành lại cầm vũ khí đứng lên chống Pháp?

A. Vì bị áp bức, bóc lột nặng nề, mất nước, nhục nhà.
B. Vì được triều đình kêu gọi tham gia kháng chiến.
C. Vì mong muốn lập công danh, được ban thưởng.
D. Vì bị kẻ xấu xúi giục, kích động.

2. Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, khi nói về chí của nghĩa quân, tác giả đã sử dụng từ ngữ nào để nhấn mạnh tinh thần quyết tâm?

A. Quyết chí, lòng son.
B. Nản lòng, buông xuôi.
C. Chờ đợi, hy vọng.
D. Yếu ớt, thất thường.

3. Phân tích Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, hình ảnh Đất Cần Giuộc xưa Nay nhuốm máu người Nhân dân đau xót cho thấy điều gì về tác động của cuộc chiến?

A. Sự tàn khốc của chiến tranh và nỗi đau của nhân dân trước sự hy sinh.
B. Sự thay đổi cảnh quan của vùng đất Cần Giuộc.
C. Tinh thần bất khuất của người dân Cần Giuộc.
D. Sự lên án mạnh mẽ hành động xâm lược của thực dân Pháp.

4. Tại sao Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc lại được xem là một áng văn bi tráng?

A. Vừa thể hiện nỗi đau thương, mất mát, vừa ca ngợi tinh thần anh dũng, bất khuất.
B. Chỉ tập trung vào miêu tả sự bi thương, đau đớn.
C. Chỉ ca ngợi những chiến công hiển hách.
D. Sử dụng ngôn ngữ khoa trương, cường điệu.

5. Nguyễn Đình Chiểu gọi những người nông dân đứng lên chống Pháp là nghĩa sĩ nhằm mục đích gì?

A. Nâng cao giá trị, phẩm chất và ý nghĩa lịch sử của hành động của họ.
B. Phân biệt họ với những người lính triều đình.
C. Nhấn mạnh sự thiếu chuyên nghiệp của lực lượng vũ trang.
D. Thể hiện sự thương cảm, xót xa của tác giả.

6. Câu Chờ đạo vương công, đâu dám lãng quên trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thể hiện điều gì ở người nghĩa sĩ?

A. Lòng trung quân, niềm tin vào sự lãnh đạo của triều đình.
B. Sự chờ đợi mệnh lệnh từ vua để tiếp tục chiến đấu.
C. Nỗi nhớ quê hương, gia đình da diết.
D. Sự mệt mỏi, chán nản vì cuộc chiến kéo dài.

7. Cụm từ văn tế trong nhan đề Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có ý nghĩa gì?

A. Thể loại văn thơ dùng để đọc khi tế lễ, tưởng nhớ người đã mất.
B. Một bài văn ca ngợi công lao của những người anh hùng.
C. Bài văn viết về những sự kiện lịch sử trọng đại.
D. Bài thơ thể hiện tâm trạng buồn thương, tiếc nuối.

8. Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, hình ảnh Bữa cơm cá солом, Máu loang như rượu có ý nghĩa gì?

A. Miêu tả sự kham khổ của đời sống nghĩa quân và sự tàn khốc của chiến tranh.
B. Thể hiện tình đoàn kết, chia sẻ trong bữa ăn.
C. Ca ngợi sự giàu có, sung túc của người dân Cần Giuộc.
D. Phê phán sự thiếu thốn, đói khổ của nhân dân.

9. Câu Thương thay phận trẻ trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thể hiện điều gì?

A. Sự xót xa cho những người nghĩa sĩ còn quá trẻ đã hy sinh.
B. Sự thương cảm với những người dân vô tội bị ảnh hưởng bởi chiến tranh.
C. Nỗi buồn của tác giả khi chứng kiến cảnh gia đình chia ly.
D. Sự lên án những kẻ đã gây ra chiến tranh.

10. Đâu là ý nghĩa sâu sắc nhất của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc trong lịch sử văn học Việt Nam?

A. Tác phẩm mở đầu cho trào lưu văn học yêu nước chống Pháp.
B. Là một áng văn tế mẫu mực, thể hiện tài năng kiệt xuất của Nguyễn Đình Chiểu.
C. Biểu tượng cho tinh thần quật cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam.
D. Góp phần quan trọng vào việc khơi dậy lòng yêu nước và ý chí kháng chiến của nhân dân.

11. Đâu là cảm hứng chủ đạo xuyên suốt tác phẩm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

A. Lòng yêu nước, căm thù giặc và niềm tự hào dân tộc.
B. Nỗi buồn thương, tiếc nuối về sự ra đi của những người đã khuất.
C. Sự phẫn uất trước tội ác của kẻ thù.
D. Niềm tin vào tương lai tươi sáng của đất nước.

12. Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, khi miêu tả sự chiến đấu, tác giả dùng hình ảnh nào để nói lên sự quyết tử của nghĩa quân?

A. Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh.
B. Chỉ chiến đấu để bảo vệ bản thân.
C. Tìm cách rút lui khi gặp khó khăn.
D. Mong muốn hòa bình lập lại nhanh chóng.

13. Theo tác phẩm, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được xem là tiếng nói của ai?

A. Tiếng nói của tầng lớp nhân dân yêu nước, căm ghét giặc Pháp.
B. Tiếng nói của triều đình Huế trước họa xâm lăng.
C. Tiếng nói của những người lính Pháp tham chiến.
D. Tiếng nói của những người Việt Nam cộng tác với Pháp.

14. Khi Nguyễn Đình Chiểu viết Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, bối cảnh lịch sử Việt Nam lúc bấy giờ là gì?

A. Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam lần thứ nhất.
B. Triều đình nhà Nguyễn ký hiệp ước bán nước.
C. Nhân dân ta đang chuẩn bị kháng chiến chống Pháp.
D. Cuộc khởi nghĩa của nghĩa quân Cần Giuộc vừa mới thất bại.

15. Đâu là điểm khác biệt cơ bản về tư tưởng giữa Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc và các áng văn tế truyền thống?

A. Tập trung ca ngợi tinh thần yêu nước và ý chí căm thù giặc.
B. Chỉ mô tả sự đau thương, mất mát của gia đình.
C. Thể hiện lòng biết ơn đối với người đã khuất.
D. Mang tính chất nghi lễ, tôn giáo.

16. Theo Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Nguyễn Đình Chiểu đã mô tả những người nghĩa sĩ xuất thân từ tầng lớp nào của xã hội Việt Nam?

A. Hầu hết là nông dân, vốn quen với cuộc sống lao động bình dị.
B. Chủ yếu là sĩ phu, văn thân yêu nước.
C. Gồm cả quan lại, binh lính và nhân dân.
D. Phần lớn là những người giàu có, có địa vị trong xã hội.

17. Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, khi miêu tả cuộc tấn công của nghĩa quân, Nguyễn Đình Chiểu sử dụng hình ảnh nào để thể hiện sự chủ động, quyết liệt?

A. Làng xómfindIndex, nghĩa quân nổi dậy.
B. Ruộng đồngfindIndex, nghĩa quân ẩn mình.
C. Thành trìfindIndex, nghĩa quân tấn công.
D. Biển cảfindIndex, nghĩa quân vượt sóng.

18. Theo phân tích phổ biến, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc của Nguyễn Đình Chiểu sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, thể hiện rõ tư tưởng gì của tác giả?

A. Tán dương tinh thần yêu nước, căm ghét giặc và ca ngợi sự hy sinh anh dũng của nghĩa quân.
B. Phê phán sự yếu kém, bạc nhược của triều đình trước giặc ngoại xâm.
C. Biểu dương lòng nhân ái, tinh thần khoan dung của dân tộc Việt Nam.
D. Khuyến khích nhân dân tham gia vào phong trào đấu tranh vũ trang giành độc lập.

19. Câu Thua trận này, bay còn đó trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có ý nghĩa gì?

A. Khẳng định sự hy sinh của nghĩa quân là vô ích.
B. Động viên tinh thần, khích lệ ý chí chiến đấu của những người còn sống.
C. Biểu thị sự tiếc nuối về một thất bại không thể tránh khỏi.
D. Cho thấy sự bất lực của nghĩa quân trước kẻ thù.

20. Đâu không phải là đặc điểm nghệ thuật nổi bật của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

A. Ngôn ngữ trang trọng, giàu tính bi tráng.
B. Sử dụng nhiều phép tu từ như so sánh, ẩn dụ, hoán dụ.
C. Kết hợp nhuần nhuyễn giữa yếu tố tự sự và trữ tình.
D. Giọng văn nhẹ nhàng, tình cảm, thiên về miêu tả nội tâm.

21. Khi nói về Nghĩa quân Cần Giuộc là những người nông dân, Nguyễn Đình Chiểu muốn khẳng định điều gì?

A. Sức mạnh yêu nước tiềm tàng và phong trào kháng chiến của nhân dân.
B. Sự thiếu chuyên nghiệp của lực lượng vũ trang.
C. Sự khác biệt giữa nông dân và quân đội chính quy.
D. Vai trò của tầng lớp trí thức trong phong trào.

22. Hình ảnh giáo và gươm trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc tượng trưng cho cái gì?

A. Vũ khí thô sơ, truyền thống của nghĩa quân.
B. Sức mạnh vũ bão, mãnh liệt của cuộc khởi nghĩa.
C. Sự đoàn kết, gắn bó của những người đồng chí.
D. Nỗi đau và sự mất mát của dân tộc.

23. Theo Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, hành động nào của thực dân Pháp khiến nhân dân phẫn nộ?

A. Xâm lược, chiếm đóng đất nước, bóc lột nhân dân.
B. Thực hiện các chính sách khoan hồng, nhân đạo.
C. Phát triển kinh tế, mang lại ấm no cho dân.
D. Tôn trọng văn hóa, phong tục tập quán địa phương.

24. Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, hình ảnh Súng giặc đất bằng, mìn giặc trên тросо gợi lên điều gì về cuộc chiến đấu của nghĩa quân?

A. Sự tương phản giữa vũ khí thô sơ của nghĩa quân và vũ khí hiện đại của địch.
B. Chiến thuật đánh giặc thông minh và sáng tạo của nghĩa quân.
C. Quy mô lớn và sự tàn khốc của cuộc chiến tranh.
D. Sự đoàn kết, đồng lòng của nhân dân chống giặc.

25. Câu Trui rèn thân giáp với gương / Lòng trung với nước, lòng thương với dân trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc nói lên phẩm chất gì của người nghĩa sĩ?

A. Sự sẵn sàng chiến đấu và lòng yêu nước, thương dân sâu sắc.
B. Sự chuẩn bị kỹ lưỡng về trang bị và tinh thần.
C. Sự kết hợp giữa sức mạnh cá nhân và sức mạnh tập thể.
D. Sự hy sinh cao cả vì lý tưởng độc lập dân tộc.

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, vì sao những người nông dân hiền lành lại cầm vũ khí đứng lên chống Pháp?

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

2. Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, khi nói về chí của nghĩa quân, tác giả đã sử dụng từ ngữ nào để nhấn mạnh tinh thần quyết tâm?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

3. Phân tích Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, hình ảnh Đất Cần Giuộc xưa Nay nhuốm máu người Nhân dân đau xót cho thấy điều gì về tác động của cuộc chiến?

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

4. Tại sao Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc lại được xem là một áng văn bi tráng?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

5. Nguyễn Đình Chiểu gọi những người nông dân đứng lên chống Pháp là nghĩa sĩ nhằm mục đích gì?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

6. Câu Chờ đạo vương công, đâu dám lãng quên trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thể hiện điều gì ở người nghĩa sĩ?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

7. Cụm từ văn tế trong nhan đề Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có ý nghĩa gì?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

8. Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, hình ảnh Bữa cơm cá солом, Máu loang như rượu có ý nghĩa gì?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

9. Câu Thương thay phận trẻ trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thể hiện điều gì?

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là ý nghĩa sâu sắc nhất của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc trong lịch sử văn học Việt Nam?

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

11. Đâu là cảm hứng chủ đạo xuyên suốt tác phẩm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

12. Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, khi miêu tả sự chiến đấu, tác giả dùng hình ảnh nào để nói lên sự quyết tử của nghĩa quân?

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

13. Theo tác phẩm, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được xem là tiếng nói của ai?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

14. Khi Nguyễn Đình Chiểu viết Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, bối cảnh lịch sử Việt Nam lúc bấy giờ là gì?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

15. Đâu là điểm khác biệt cơ bản về tư tưởng giữa Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc và các áng văn tế truyền thống?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Nguyễn Đình Chiểu đã mô tả những người nghĩa sĩ xuất thân từ tầng lớp nào của xã hội Việt Nam?

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

17. Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, khi miêu tả cuộc tấn công của nghĩa quân, Nguyễn Đình Chiểu sử dụng hình ảnh nào để thể hiện sự chủ động, quyết liệt?

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

18. Theo phân tích phổ biến, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc của Nguyễn Đình Chiểu sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, thể hiện rõ tư tưởng gì của tác giả?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

19. Câu Thua trận này, bay còn đó trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có ý nghĩa gì?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu không phải là đặc điểm nghệ thuật nổi bật của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

21. Khi nói về Nghĩa quân Cần Giuộc là những người nông dân, Nguyễn Đình Chiểu muốn khẳng định điều gì?

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

22. Hình ảnh giáo và gươm trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc tượng trưng cho cái gì?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, hành động nào của thực dân Pháp khiến nhân dân phẫn nộ?

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

24. Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, hình ảnh Súng giặc đất bằng, mìn giặc trên тросо gợi lên điều gì về cuộc chiến đấu của nghĩa quân?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 3 Văn bản 2: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)

Tags: Bộ đề 1

25. Câu Trui rèn thân giáp với gương / Lòng trung với nước, lòng thương với dân trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc nói lên phẩm chất gì của người nghĩa sĩ?