1. Trong Pascal, câu lệnh nào được sử dụng để đọc dữ liệu từ bàn phím vào một biến?
A. ReadLn
B. WriteLn
C. Print
D. Input
2. Trong lập trình, khái niệm biến được hiểu là gì?
A. Một đại lượng có thể thay đổi giá trị trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Một đại lượng có giá trị cố định và không bao giờ thay đổi.
C. Một lệnh điều khiển luồng thực thi của chương trình.
D. Một quy tắc hoặc phương pháp để giải quyết một vấn đề.
3. Phát biểu nào mô tả đúng về vai trò của hằng số trong lập trình?
A. Là một đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực thi chương trình.
B. Là một đại lượng có thể thay đổi giá trị tùy ý.
C. Là một câu lệnh để lặp lại một khối mã.
D. Là một cách để nhập dữ liệu từ người dùng.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc rẽ nhánh IF...THEN...ELSE trong Pascal?
A. Cho phép thực hiện một hành động nếu điều kiện đúng, và một hành động khác nếu điều kiện sai.
B. Chỉ cho phép thực hiện hành động khi điều kiện đúng.
C. Cho phép lặp lại một hành động nhiều lần.
D. Dùng để khai báo biến.
5. Trong Pascal, ký hiệu nào được sử dụng để thực hiện phép toán lớn hơn hoặc bằng?
6. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc lặp WHILE...DO trong Pascal?
A. Lặp lại khối lệnh miễn là điều kiện còn đúng; có thể không thực hiện lần nào nếu điều kiện sai ngay từ đầu.
B. Lặp lại khối lệnh ít nhất một lần, sau đó kiểm tra điều kiện.
C. Lặp lại khối lệnh một số lần xác định trước.
D. Lặp lại khối lệnh cho đến khi gặp một lệnh BREAK.
7. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây được sử dụng để khai báo biến?
A. VAR
B. BEGIN
C. PROGRAM
D. END
8. Xét đoạn mã Pascal sau: `IF a > b THEN a := a - b;`. Câu lệnh này thực hiện hành động gì?
A. Nếu a lớn hơn b, thì gán giá trị của a trừ đi b cho a.
B. Nếu a nhỏ hơn b, thì gán giá trị của a trừ đi b cho a.
C. Nếu a bằng b, thì gán giá trị của a trừ đi b cho a.
D. Luôn gán giá trị của a trừ đi b cho a.
9. Trong Pascal, toán tử nào dùng để thực hiện phép chia lấy phần nguyên?
A. DIV
B. MOD
C. DIVIDE
D. INT
10. Trong Pascal, tên biến hợp lệ là gì?
A. bien_so_1
B. 1bien
C. so-bien
D. bien so
11. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cấu trúc `BEGIN...END.` trong Pascal?
A. Đánh dấu sự bắt đầu và kết thúc của một khối lệnh hoặc toàn bộ chương trình.
B. Chỉ dùng để kết thúc một chương trình.
C. Chỉ dùng để bắt đầu một chương trình.
D. Dùng để khai báo các biến.
12. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc lặp FOR...DO trong Pascal?
A. Sử dụng khi biết trước số lần lặp.
B. Sử dụng khi điều kiện lặp phụ thuộc vào một biến logic.
C. Sử dụng khi điều kiện lặp có thể không bao giờ xảy ra.
D. Sử dụng khi cần lặp lại cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn.
13. Trong Pascal, câu lệnh nào dùng để hiển thị một giá trị ra màn hình?
A. WriteLn
B. ReadLn
C. Assign
D. Close
14. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cấu trúc lặp lồng nhau?
A. Một vòng lặp được đặt bên trong một vòng lặp khác.
B. Hai vòng lặp chạy song song.
C. Một vòng lặp chỉ chạy một lần.
D. Vòng lặp không bao giờ kết thúc.
15. Trong Pascal, câu lệnh nào dùng để kết thúc chương trình?
A. Halt
B. Exit
C. Stop
D. Terminate
16. Trong Pascal, làm thế nào để khai báo một mảng (array) có 10 phần tử kiểu Integer?
A. VAR a: ARRAY[1..10] OF Integer;
B. ARRAY a[10] OF Integer;
C. VAR a: Integer[10];
D. DECLARE a, ARRAY, 10, Integer;
17. Trong Pascal, câu lệnh nào dùng để khai báo một hằng số?
A. CONST
B. VAR
C. DEFINE
D. LET
18. Trong Pascal, cấu trúc CASE...OF...END được sử dụng cho mục đích gì?
A. Thực hiện nhiều lựa chọn dựa trên giá trị của một biến hoặc biểu thức.
B. Lặp lại một khối lệnh một số lần xác định.
C. Kiểm tra hai điều kiện cùng lúc.
D. Khai báo kiểu dữ liệu mới.
19. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc lặp REPEAT...UNTIL trong Pascal?
A. Lặp lại khối lệnh cho đến khi điều kiện trở thành đúng; luôn thực hiện ít nhất một lần.
B. Lặp lại khối lệnh miễn là điều kiện còn đúng.
C. Lặp lại khối lệnh một số lần xác định trước.
D. Chỉ lặp lại khi điều kiện ban đầu đã sai.
20. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kiểu dữ liệu Integer trong Pascal?
A. Kiểu dữ liệu này lưu trữ các số nguyên.
B. Kiểu dữ liệu này lưu trữ các số thực.
C. Kiểu dữ liệu này lưu trữ các ký tự đơn.
D. Kiểu dữ liệu này lưu trữ chuỗi ký tự.
21. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kiểu dữ liệu Real trong Pascal?
A. Kiểu dữ liệu này lưu trữ các số có phần thập phân (số thực).
B. Kiểu dữ liệu này lưu trữ các số nguyên.
C. Kiểu dữ liệu này chỉ lưu trữ các giá trị True hoặc False.
D. Kiểu dữ liệu này lưu trữ các ký tự đặc biệt.
22. Phát biểu nào mô tả đúng về toán tử + trong Pascal khi áp dụng cho hai biến kiểu số?
A. Thực hiện phép cộng số học.
B. Thực hiện phép nối chuỗi.
C. Thực hiện phép so sánh bằng.
D. Thực hiện phép gán giá trị.
23. Phân tích đoạn mã Pascal: `a := 5; b := 3; IF a > b THEN WriteLn(A lớn hơn B);`. Kết quả hiển thị trên màn hình là gì?
A. A lớn hơn B
B. Không có gì hiển thị
C. A nhỏ hơn hoặc bằng B
D. Lỗi cú pháp
24. Trong Pascal, kiểu dữ liệu Char được sử dụng để làm gì?
A. Lưu trữ một ký tự đơn.
B. Lưu trữ một chuỗi ký tự.
C. Lưu trữ số nguyên.
D. Lưu trữ số thực.
25. Phát biểu nào sau đây là đúng về câu lệnh gán trong Pascal (ví dụ: `x := y + 5`)?
A. Giá trị của biểu thức bên phải dấu gán được tính toán và gán cho biến bên trái.
B. Giá trị của biến bên trái được gán cho biểu thức bên phải.
C. Câu lệnh này chỉ thực hiện khi điều kiện nào đó đúng.
D. Câu lệnh này dùng để hiển thị thông tin.