[Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

[Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

1. Ribosome là bào quan không có màng bao bọc, có chức năng chính là gì?

A. Sản xuất năng lượng
B. Tổng hợp carbohydrate
C. Tổng hợp protein
D. Thực hiện quá trình quang hợp

2. Trong tế bào nhân thực, bào quan nào đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa các hoạt động sống của tế bào bằng cách chứa vật chất di truyền và kiểm soát các quá trình trao đổi chất?

A. Lưới nội chất
B. Nhân tế bào
C. Bộ máy Golgi
D. Ti thể

3. Nhân con và nhân thật có sự khác biệt cơ bản về cấu trúc di truyền. Điểm khác biệt nào sau đây KHÔNG đúng khi so sánh tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ?

A. Tế bào nhân thực có nhân hoàn chỉnh với màng bao bọc, tế bào nhân sơ không có nhân
B. Tế bào nhân thực có nhiều bào quan có màng bao bọc, tế bào nhân sơ chỉ có ribosome
C. DNA của tế bào nhân thực dạng thẳng, DNA của tế bào nhân sơ dạng vòng
D. Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn và phức tạp hơn tế bào nhân sơ

4. Sự di chuyển của các phân tử protein được tổng hợp ở lưới nội chất hạt đến bộ máy Golgi và sau đó đến các vị trí đích trong hay ngoài tế bào diễn ra theo trình tự nào?

A. Lưới nội chất hạt -> Lysosome -> Bộ máy Golgi
B. Lưới nội chất hạt -> Bộ máy Golgi -> Màng sinh chất/Các bào quan đích
C. Bộ máy Golgi -> Lưới nội chất hạt -> Ti thể
D. Ti thể -> Lưới nội chất hạt -> Bộ máy Golgi

5. Bào quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất năng lượng dưới dạng ATP thông qua quá trình hô hấp tế bào ở tế bào nhân thực?

A. Lục lạp
B. Lysosome
C. Không bào
D. Ti thể

6. Nếu một tế bào thực vật thiếu hụt nghiêm trọng magnesi, chức năng của bào quan nào sẽ bị ảnh hưởng nặng nề nhất, dẫn đến giảm hiệu quả quang hợp?

A. Ti thể
B. Lục lạp
C. Không bào
D. Thành tế bào

7. Bào quan nào có vai trò chính trong việc phân giải các chất độc hại đối với tế bào, ví dụ như rượu ethanol ở gan?

A. Lysosome
B. Lưới nội chất trơn
C. Bộ máy Golgi
D. Ribosome

8. Lưới nội chất hạt có đặc điểm cấu tạo nổi bật nào và chức năng liên quan là gì?

A. Màng trơn; tổng hợp carbohydrate
B. Bám các hạt ribosome; tổng hợp protein
C. Chứa các enzyme thủy phân; phân giải chất thải
D. Cấu tạo bởi các túi dẹp xếp chồng; biến đổi lipid

9. Trong một tế bào nhân thực, nếu một loại enzyme bị lỗi trong quá trình sản xuất và đóng gói, nguyên nhân có thể liên quan đến sự rối loạn hoạt động của bào quan nào?

A. Ti thể
B. Lưới nội chất và Bộ máy Golgi
C. Lysosome
D. Không bào

10. Sự khác biệt về chức năng giữa lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn chủ yếu là do:

A. Cấu trúc màng của chúng
B. Sự hiện diện hay vắng mặt của ribosome trên bề mặt
C. Hàm lượng enzyme trong lòng ống
D. Kích thước và hình dạng của chúng

11. Không bào ở tế bào thực vật có thể chiếm một phần lớn thể tích tế bào và có nhiều chức năng, chức năng nào KHÔNG phải là của không bào trung tâm?

A. Chứa nước, ion, sắc tố, chất thải
B. Duy trì áp suất thẩm thấu, giúp cây cứng cáp
C. Phân giải các chất độc hại bằng enzyme
D. Lưu trữ các chất dự trữ như đường, axit amin

12. Trung thể (centrosome) có vai trò quan trọng trong quá trình nào của tế bào động vật và một số sinh vật nhân thực khác?

A. Tổng hợp lipid
B. Quang hợp
C. Hô hấp tế bào
D. Phân chia tế bào (tạo thoi phân bào)

13. Sự khác biệt giữa tế bào thực vật và tế bào động vật nằm ở những bào quan nào?

A. Chỉ có lục lạp
B. Thành tế bào và lục lạp
C. Thành tế bào, lục lạp và không bào
D. Thành tế bào, trung thể và lục lạp

14. Ở tế bào thực vật, bào quan nào có vai trò quang hợp, chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học dưới dạng glucose?

A. Ti thể
B. Lục lạp
C. Không bào trung tâm
D. Trung thể

15. Nếu một tế bào nhận được tín hiệu để tự hủy (apoptosis), bào quan nào có khả năng đóng vai trò chính trong việc thực hiện quá trình này thông qua việc giải phóng các enzyme thủy phân?

A. Ti thể
B. Nhân tế bào
C. Lysosome
D. Lưới nội chất

16. Lưới nội chất trơn có chức năng chính nào trong tế bào nhân thực?

A. Tổng hợp protein
B. Tham gia vào quá trình hô hấp tế bào
C. Tổng hợp lipid, khử độc và lưu trữ ion canxi
D. Phân giải các chất độc hại

17. Trong tế bào nhân thực, bào quan nào có hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và liên quan đến việc tiếp nhận, biến đổi và phân phối các sản phẩm của tế bào?

A. Ti thể
B. Lưới nội chất
C. Bộ máy Golgi
D. Lysosome

18. Vật chất di truyền ở tế bào nhân thực được bảo vệ và tổ chức bên trong cấu trúc nào?

A. Bào tương
B. Nhân tế bào
C. Lưới nội chất
D. Ti thể

19. Bộ máy Golgi có vai trò quan trọng trong quá trình nào của tế bào nhân thực?

A. Tổng hợp DNA
B. Sắp xếp, biến đổi và đóng gói protein, lipid
C. Tham gia vào quá trình phân chia tế bào
D. Tạo ra không bào

20. Màng sinh chất của tế bào nhân thực có chức năng chính là gì?

A. Tổng hợp protein
B. Thực hiện quá trình hô hấp tế bào
C. Kiểm soát sự ra vào của các chất
D. Phân giải các chất hữu cơ

21. Tế bào nhân thực được phân biệt với tế bào nhân sơ chủ yếu bởi sự hiện diện của:

A. Màng sinh chất
B. Tế bào chất
C. Nhân hoàn chỉnh và các bào quan có màng bao bọc
D. Ribosome

22. Lysosome là bào quan chứa các enzyme thủy phân, có chức năng chính là gì trong tế bào nhân thực?

A. Tổng hợp lipid
B. Phân giải các tế bào già, bào quan hỏng hoặc các vật liệu lạ xâm nhập
C. Sắp xếp và đóng gói protein
D. Chứa nước và các chất dự trữ

23. Cấu trúc nào của tế bào nhân thực có vai trò quan trọng trong việc duy trì hình dạng tế bào, tạo điều kiện cho sự di chuyển của tế bào và vận chuyển các bào quan bên trong tế bào?

A. Thành tế bào (ở thực vật)
B. Hệ thống khung xương tế bào (cytoskeleton)
C. Lưới nội chất
D. Trung thể

24. Trong cấu trúc của một tế bào động vật điển hình, bào quan nào đóng vai trò như một hệ thống mạng lưới ống và túi liên kết với nhau, tham gia vào việc tổng hợp protein và lipid, cũng như vận chuyển chúng?

A. Lysosome
B. Bộ máy Golgi
C. Lưới nội chất
D. Không bào

25. So sánh chức năng của ti thể và lục lạp trong tế bào nhân thực, điểm giống nhau cơ bản nhất là gì?

A. Cả hai đều chuyển đổi năng lượng hóa học thành dạng khác
B. Cả hai đều tham gia vào quá trình tổng hợp protein
C. Cả hai đều có màng kép và chứa DNA riêng
D. Cả hai đều có chức năng khử độc

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

1. Ribosome là bào quan không có màng bao bọc, có chức năng chính là gì?

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

2. Trong tế bào nhân thực, bào quan nào đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa các hoạt động sống của tế bào bằng cách chứa vật chất di truyền và kiểm soát các quá trình trao đổi chất?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

3. Nhân con và nhân thật có sự khác biệt cơ bản về cấu trúc di truyền. Điểm khác biệt nào sau đây KHÔNG đúng khi so sánh tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ?

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

4. Sự di chuyển của các phân tử protein được tổng hợp ở lưới nội chất hạt đến bộ máy Golgi và sau đó đến các vị trí đích trong hay ngoài tế bào diễn ra theo trình tự nào?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

5. Bào quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất năng lượng dưới dạng ATP thông qua quá trình hô hấp tế bào ở tế bào nhân thực?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

6. Nếu một tế bào thực vật thiếu hụt nghiêm trọng magnesi, chức năng của bào quan nào sẽ bị ảnh hưởng nặng nề nhất, dẫn đến giảm hiệu quả quang hợp?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

7. Bào quan nào có vai trò chính trong việc phân giải các chất độc hại đối với tế bào, ví dụ như rượu ethanol ở gan?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

8. Lưới nội chất hạt có đặc điểm cấu tạo nổi bật nào và chức năng liên quan là gì?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

9. Trong một tế bào nhân thực, nếu một loại enzyme bị lỗi trong quá trình sản xuất và đóng gói, nguyên nhân có thể liên quan đến sự rối loạn hoạt động của bào quan nào?

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

10. Sự khác biệt về chức năng giữa lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn chủ yếu là do:

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

11. Không bào ở tế bào thực vật có thể chiếm một phần lớn thể tích tế bào và có nhiều chức năng, chức năng nào KHÔNG phải là của không bào trung tâm?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

12. Trung thể (centrosome) có vai trò quan trọng trong quá trình nào của tế bào động vật và một số sinh vật nhân thực khác?

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

13. Sự khác biệt giữa tế bào thực vật và tế bào động vật nằm ở những bào quan nào?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

14. Ở tế bào thực vật, bào quan nào có vai trò quang hợp, chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học dưới dạng glucose?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

15. Nếu một tế bào nhận được tín hiệu để tự hủy (apoptosis), bào quan nào có khả năng đóng vai trò chính trong việc thực hiện quá trình này thông qua việc giải phóng các enzyme thủy phân?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

16. Lưới nội chất trơn có chức năng chính nào trong tế bào nhân thực?

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

17. Trong tế bào nhân thực, bào quan nào có hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và liên quan đến việc tiếp nhận, biến đổi và phân phối các sản phẩm của tế bào?

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

18. Vật chất di truyền ở tế bào nhân thực được bảo vệ và tổ chức bên trong cấu trúc nào?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

19. Bộ máy Golgi có vai trò quan trọng trong quá trình nào của tế bào nhân thực?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

20. Màng sinh chất của tế bào nhân thực có chức năng chính là gì?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

21. Tế bào nhân thực được phân biệt với tế bào nhân sơ chủ yếu bởi sự hiện diện của:

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

22. Lysosome là bào quan chứa các enzyme thủy phân, có chức năng chính là gì trong tế bào nhân thực?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

23. Cấu trúc nào của tế bào nhân thực có vai trò quan trọng trong việc duy trì hình dạng tế bào, tạo điều kiện cho sự di chuyển của tế bào và vận chuyển các bào quan bên trong tế bào?

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

24. Trong cấu trúc của một tế bào động vật điển hình, bào quan nào đóng vai trò như một hệ thống mạng lưới ống và túi liên kết với nhau, tham gia vào việc tổng hợp protein và lipid, cũng như vận chuyển chúng?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 1

25. So sánh chức năng của ti thể và lục lạp trong tế bào nhân thực, điểm giống nhau cơ bản nhất là gì?