1. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. Đoàn kết
B. Hòa thuận
C. Xinh xắn
D. Cảm thông
2. Trong câu Bác nông dân cày ruộng rất giỏi., từ cày là loại từ gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ
3. Trong câu Mẹ em là một người phụ nữ đảm đang., từ đảm đang thuộc loại từ nào?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Quan hệ từ
4. Từ kiên trì có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?
A. Nản lòng
B. Bỏ cuộc
C. Nhẫn nại
D. Vội vàng
5. Từ nào trái nghĩa với từ vất vả?
A. Cực nhọc
B. Khó khăn
C. An nhàn
D. Gian khổ
6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chiếc lá vàng ... lìa cành.
A. nhẹ nhàng
B. nhanh chóng
C. chầm chậm
D. đột ngột
7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chú chim sẻ nhỏ bé ... trên cành cây.
A. hát
B. hót
C. lao
D. chạy
8. Trong bài Mẹ ơi, câu Mẹ đi rồi, con ở lại một mình thể hiện tình cảm gì của nhân vật bé?
A. Vui vẻ
B. Buồn bã, nhớ nhung
C. Tức giận
D. Hào hứng
9. Biện pháp tu từ nào được dùng trong câu Ông mặt trời như một nụ cười ấm áp?
A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
10. Từ nào trái nghĩa với nhanh nhẹn?
A. Lanh lẹ
B. Tháo vát
C. Chậm chạp
D. Khéo léo
11. Câu nào dưới đây là câu đơn?
A. Vì em chăm chỉ nên em được cô giáo khen.
B. Hôm qua trời mưa to, còn hôm nay thì nắng đẹp.
C. Cả nhà cùng nhau xem tivi.
D. Mặc dù trời lạnh nhưng em vẫn đi học.
12. Trong câu Cô giáo giảng bài rất hay., từ giảng là loại từ gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ
13. Tìm câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
A. Trên cành cây, chim hót líu lo.
B. Vì trời mưa, em không đi chơi.
C. Buổi sáng, em tập thể dục.
D. Bạn An rất chăm chỉ.
14. Câu nào dưới đây có sử dụng từ láy?
A. Chiếc xe đạp mới.
B. Màu xanh da trời.
C. Ngọn gió hiu hiu.
D. Dòng sông chảy xiết.
15. Trong câu Mẹ em rất yêu thương chúng em., từ yêu thương là loại từ gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Quan hệ từ
16. Từ nào đồng nghĩa với từ vui vẻ?
A. Buồn bã
B. Tươi cười
C. Lo lắng
D. Giận dữ
17. Câu nào sử dụng biện pháp nhân hóa hay nhất?
A. Cây bàng đứng sừng sững.
B. Những tia nắng nhảy múa trên mặt hồ.
C. Con sông chảy hiền hòa.
D. Cánh đồng trải dài tít tắp.
18. Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?
A. Bầu trời thật cao.
B. Mặt trời như một quả cầu lửa.
C. Những đám mây trôi lững lờ.
D. Cánh đồng lúa chín vàng rực.
19. Tìm câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
A. Sau cơn mưa, bầu trời quang đãng.
B. Trong khu vườn nhỏ, muôn hoa khoe sắc.
C. Mỗi sáng chủ nhật, cả nhà đi chơi.
D. Vì em học giỏi, em được thưởng.
20. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Những cánh đồng lúa ... chín vàng.
A. nghiêng
B. rộng
C. mênh mông
D. thẳng
21. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Mặt nước hồ trong veo như tấm gương khổng lồ?
A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ
22. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Những tia nắng vàng óng ... qua kẽ lá.
A. đứng
B. rơi
C. lọt
D. nhảy
23. Từ nào viết sai chính tả?
A. Thịnh vượng
B. Thành thạo
C. Thương hại
D. Thường xuyên
24. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Những con đường làng uốn lượn như dải lụa mềm mại?
A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Điệp cấu trúc
25. Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Bạn Lan đang học bài.
B. Trời mưa nên chúng em ở nhà.
C. Ngôi nhà thật đẹp.
D. Em yêu hoa hồng.