1. Câu nào sau đây sử dụng từ đồng nghĩa đúng nhất để thay thế cho từ vất vả?
A. Cha mẹ làm vất vả nuôi chúng em khôn lớn.
B. Học sinh cảm thấy vất vả khi làm bài tập.
C. Chúng ta cần trân trọng những người lao động vất vả.
D. Cuộc sống ngày càng vất vả hơn.
2. Chọn từ đồng nghĩa với vĩ đại để mô tả một nhân vật lịch sử có công lớn với đất nước.
A. Tầm thường.
B. Bình thường.
C. To lớn, phi thường.
D. Nhỏ bé, bé nhỏ.
3. Trong câu Ngọn núi sừng sững giữa trời xanh., từ nào có nghĩa gần nhất với sừng sững?
A. Nhỏ bé, thấp lùn.
B. Cao lớn, vững chãi.
C. Mảnh mai, yếu ớt.
D. Mờ ảo, xa xăm.
4. Chọn từ đồng nghĩa với khen ngợi để điền vào chỗ trống: Cô giáo đã ____ học sinh đạt thành tích cao.
A. Chê trách.
B. Phê bình.
C. Tán thưởng.
D. Ngăn cản.
5. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với hòa bình?
A. Thái bình.
B. Bình yên.
C. Chiến tranh.
D. An ninh.
6. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với từ vui vẻ?
A. Phấn khởi.
B. Hớn hở.
C. Buồn bã.
D. Tươi cười.
7. Xác định cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất với chắc chắn trong câu Tôi tin rằng bạn sẽ thành công, điều đó là chắc chắn.
A. Có thể, khả năng.
B. Không chắc, nghi ngờ.
C. Nhất định, không sai.
D. Tùy tiện, ngẫu nhiên.
8. Chọn từ đồng nghĩa với chăm chỉ để điền vào chỗ trống: Bà em làm việc rất _____, không bao giờ nghỉ ngơi.
A. Nhàn rỗi.
B. Lười biếng.
C. Cần cù.
D. Vội vàng.
9. Tìm từ đồng nghĩa với bận rộn để mô tả một ngày làm việc nhiều công việc.
A. Thảnh thơi.
B. Rảnh rỗi.
C. Bận bịu.
D. Nhàn hạ.
10. Trong câu Chiếc lá vàng rơi xao xác trên mặt đất., từ nào có nghĩa gần nhất với xao xác?
A. Im lặng, tĩnh lặng.
B. Vui tươi, rộn ràng.
C. Nhẹ nhàng, thoảng qua.
D. Rơi lả tả, không thành tiếng.
11. Trong câu Khung cảnh thật thanh bình và yên ả, từ nào có nghĩa gần nhất với thanh bình?
A. ồn ào, náo nhiệt.
B. An nhàn, tĩnh lặng.
C. Dữ dội, mạnh mẽ.
D. Nguy hiểm, đáng sợ.
12. Xác định cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ cao thượng trong câu Anh ấy có một tấm lòng cao thượng, luôn giúp đỡ mọi người.
A. Ích kỷ, hẹp hòi.
B. Tốt bụng, nhân hậu.
C. Khó tính, càu nhàu.
D. Vụng về, hậu đậu.
13. Trong câu Biển cả bao la trải dài đến chân trời., từ nào có nghĩa gần nhất với bao la?
A. Hẹp hòi, giới hạn.
B. Mênh mông, rộng lớn.
C. Chật chội, tù túng.
D. Sâu thẳm, hun hút.
14. Xác định cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ hiền lành trong câu Chú chó nhà em rất hiền lành và quấn chủ.
A. Dữ tợn, hung dữ.
B. Ngoan ngoãn, dễ bảo.
C. Thông minh, lanh lợi.
D. Khỏe mạnh, cường tráng.
15. Từ nào có nghĩa gần nhất với giản dị trong câu Cô ấy có một phong cách sống rất giản dị.
A. Cầu kỳ, phức tạp.
B. Sang trọng, lộng lẫy.
C. Mộc mạc, không cầu kỳ.
D. Phô trương, khoe mẽ.
16. Trong câu Cánh đồng intervenant trải dài bất tận., từ nào có nghĩa gần nhất với bất tận?
A. Ngắn ngủi, có hạn.
B. Rộng lớn, vô cùng.
C. Chật hẹp, giới hạn.
D. Thẳng tắp, không cong.
17. Trong câu Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp, từ nào dưới đây có nghĩa gần nhất với từ tít tắp?
A. Xa tít, xa mãi, nhìn không thấy điểm dừng.
B. Ngắn ngủi, chóng vánh.
C. Rộng lớn, bao la.
D. Thẳng tắp, không quanh co.
18. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với từ xa lạ?
A. Mới mẻ.
B. Chưa quen.
C. Thân quen.
D. Không quen biết.
19. Xác định từ đồng nghĩa với thông minh trong câu Bạn Lan là một cô bé rất thông minh, học đâu nhớ đó.
A. Ngây ngô.
B. Lanh lợi.
C. Chậm hiểu.
D. Vụng về.
20. Câu nào sau đây sử dụng từ đồng nghĩa đúng nhất để thay thế cho từ nhỏ bé?
A. Bức tranh này rất nhỏ bé, chỉ bằng bàn tay.
B. Ngôi nhà nhỏ bé nằm khuất sau rặng cây.
C. Con kiến nhỏ bé tha mồi về tổ.
D. Cô bé nhỏ bé đang chơi đùa.
21. Xác định cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất với kiên trì trong câu Cô ấy đã kiên trì luyện tập mỗi ngày để đạt được thành công.
A. Nản lòng, bỏ cuộc.
B. Chăm chỉ, bền bỉ.
C. Vội vàng, hấp tấp.
D. Dễ dàng, thuận lợi.
22. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với thật thà?
A. Chân thật.
B. Thẳng thắn.
C. Dối trá.
D. Ngay thẳng.
23. Xác định từ đồng nghĩa với hiện đại trong câu Ngôi trường được trang bị cơ sở vật chất rất hiện đại.
A. Cổ xưa, lạc hậu.
B. Tân tiến, hợp thời.
C. Truyền thống, cũ kỹ.
D. Đơn sơ, mộc mạc.
24. Trong đoạn văn Bầu trời mùa thu thật trong xanh. Nắng vàng dịu nhẹ trải khắp không gian., từ nào có nghĩa gần nhất với dịu nhẹ?
A. Mạnh mẽ, gay gắt.
B. Ấm áp, êm ái.
C. Lạnh lẽo, buốt giá.
D. Chói chang, rực rỡ.
25. Tìm từ đồng nghĩa với mạnh mẽ trong câu Anh ấy có một ý chí mạnh mẽ để vượt qua mọi thử thách.
A. Yếu ớt.
B. Kiên cường.
C. Nhút nhát.
D. Mong manh.