[Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

[Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

1. Chọn kết từ phù hợp nhất để nối hai vế câu: Trời mưa to ____ đường trơn như đổ mỡ.

A. nhưng
B. nên
C. hoặc
D. cũng

2. Trong câu Anh ấy không chỉ giỏi văn, ____ còn giỏi cả toán., kết từ nào thể hiện sự bổ sung ý nghĩa?

A.
B. và
C. hay
D. song

3. Xác định kết từ trong câu Vì Lan chăm chỉ học tập nên bạn ấy đạt kết quả cao.

A. Vì
B. nên
C. Vì... nên
D. học tập

4. Trong câu Hoa hồng ____ hoa cúc đều rất đẹp., kết từ nào phù hợp để liệt kê hai loại hoa?

A. hay
B. còn
C.
D. song

5. Trong câu Anh ấy học giỏi ____ thể thao cũng giỏi, kết từ nào thể hiện sự bổ sung ý nghĩa?

A. mà
B. còn
C. song
D. chứ

6. Điền kết từ thích hợp vào chỗ trống: Bạn có thể chọn đọc sách ____ xem phim.

A. và
B. hay
C. còn
D. nhưng

7. Trong câu Dù trời mưa, ____ em vẫn đi học đầy đủ., từ nào phù hợp nhất để nối hai vế câu, thể hiện sự tương phản?

A. và
B. còn
C. nhưng
D. rồi

8. Kết từ nào thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

A. và
B. hoặc
C. nhưng
D. nên

9. Chọn kết từ thích hợp nhất: Bạn thích ăn táo ____ cam?

A. và
B. còn
C. hay
D. rồi

10. Trong câu Đèn điện sáng ____ bóng tối tan biến., từ nào thích hợp nhất để chỉ sự thay thế, loại bỏ?

A. và
B. còn
C. rồi
D. song

11. Kết từ nào thường dùng để nối các bộ phận có ý nghĩa ngang bằng, liệt kê?

A. hoặc
B. còn
C.
D. nhưng

12. Kết từ nào thường dùng để nối các mệnh đề có ý nghĩa tương phản, đối lập?

A. và
B. nên
C. nhưng
D. hoặc

13. Trong câu Chúng em cố gắng học tập, ____ thi đua, từ nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ tăng tiến?

A. với
B. cùng
C. và
D. lại

14. Câu Nếu không có sự cố gắng, ____ bạn sẽ không đạt được thành công., kết từ nào phù hợp nhất để khẳng định điều kiện?

A. và
B. còn
C. thì
D. song

15. Chọn kết từ thích hợp nhất: Trời nắng đẹp, ____ chúng em được đi dã ngoại.

A. nhưng
B. nên
C. còn
D. rồi

16. Điền kết từ thích hợp vào chỗ trống: Tôi thích đọc truyện tranh ____ sách giáo khoa.

A. và
B. còn
C. hay
D. song

17. Chọn kết từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: Anh ấy không những học giỏi, ____ còn rất ngoan.

A.
B. và
C. hay
D. song

18. Chọn kết từ thích hợp nhất: Đứa trẻ vui vẻ ____ chạy tung tăng khắp sân.

A. nhưng
B. rồi
C. còn
D. hoặc

19. Trong câu Bạn phải học hành chăm chỉ, ____ mới mong có kết quả tốt., kết từ nào thể hiện điều kiện tiên quyết?

A. và
B. còn
C. thì
D. song

20. Trong câu Mẹ đi chợ ____ bố ở nhà trông em., kết từ nào thể hiện sự đồng thời của hai hành động?

A. nhưng
B. còn
C. với
D. rồi

21. Kết từ nào diễn tả ý nghĩa lựa chọn hoặc thay thế?

A. và
B. nên
C. hoặc
D. bởi

22. Trong câu Nếu bạn cố gắng, ____ bạn sẽ thành công., từ nào thích hợp nhất để nối hai vế câu, thể hiện điều kiện - kết quả?

A. và
B. còn
C. thì
D. rồi

23. Điền kết từ thích hợp: Bé An rất thích vẽ, ____ lại còn thích hát., thể hiện sự bổ sung ý nghĩa.

A. nhưng
B. còn
C. rồi
D. hoặc

24. Câu Chúng tôi cùng nhau học tập, ____ cùng nhau vui chơi. cần điền kết từ nào để thể hiện sự đồng thời, bổ sung?

A. hay
B. còn
C. nhưng
D. rồi

25. Điền kết từ thích hợp vào chỗ trống: Cô giáo giảng bài, ____ học sinh chăm chú nghe giảng.

A. nhưng
B. rồi
C. còn
D. hoặc

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

1. Chọn kết từ phù hợp nhất để nối hai vế câu: Trời mưa to ____ đường trơn như đổ mỡ.

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

2. Trong câu Anh ấy không chỉ giỏi văn, ____ còn giỏi cả toán., kết từ nào thể hiện sự bổ sung ý nghĩa?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

3. Xác định kết từ trong câu Vì Lan chăm chỉ học tập nên bạn ấy đạt kết quả cao.

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

4. Trong câu Hoa hồng ____ hoa cúc đều rất đẹp., kết từ nào phù hợp để liệt kê hai loại hoa?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

5. Trong câu Anh ấy học giỏi ____ thể thao cũng giỏi, kết từ nào thể hiện sự bổ sung ý nghĩa?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

6. Điền kết từ thích hợp vào chỗ trống: Bạn có thể chọn đọc sách ____ xem phim.

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

7. Trong câu Dù trời mưa, ____ em vẫn đi học đầy đủ., từ nào phù hợp nhất để nối hai vế câu, thể hiện sự tương phản?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

8. Kết từ nào thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

9. Chọn kết từ thích hợp nhất: Bạn thích ăn táo ____ cam?

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

10. Trong câu Đèn điện sáng ____ bóng tối tan biến., từ nào thích hợp nhất để chỉ sự thay thế, loại bỏ?

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

11. Kết từ nào thường dùng để nối các bộ phận có ý nghĩa ngang bằng, liệt kê?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

12. Kết từ nào thường dùng để nối các mệnh đề có ý nghĩa tương phản, đối lập?

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

13. Trong câu Chúng em cố gắng học tập, ____ thi đua, từ nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ tăng tiến?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

14. Câu Nếu không có sự cố gắng, ____ bạn sẽ không đạt được thành công., kết từ nào phù hợp nhất để khẳng định điều kiện?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

15. Chọn kết từ thích hợp nhất: Trời nắng đẹp, ____ chúng em được đi dã ngoại.

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

16. Điền kết từ thích hợp vào chỗ trống: Tôi thích đọc truyện tranh ____ sách giáo khoa.

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

17. Chọn kết từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: Anh ấy không những học giỏi, ____ còn rất ngoan.

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

18. Chọn kết từ thích hợp nhất: Đứa trẻ vui vẻ ____ chạy tung tăng khắp sân.

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

19. Trong câu Bạn phải học hành chăm chỉ, ____ mới mong có kết quả tốt., kết từ nào thể hiện điều kiện tiên quyết?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

20. Trong câu Mẹ đi chợ ____ bố ở nhà trông em., kết từ nào thể hiện sự đồng thời của hai hành động?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

21. Kết từ nào diễn tả ý nghĩa lựa chọn hoặc thay thế?

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

22. Trong câu Nếu bạn cố gắng, ____ bạn sẽ thành công., từ nào thích hợp nhất để nối hai vế câu, thể hiện điều kiện - kết quả?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

23. Điền kết từ thích hợp: Bé An rất thích vẽ, ____ lại còn thích hát., thể hiện sự bổ sung ý nghĩa.

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

24. Câu Chúng tôi cùng nhau học tập, ____ cùng nhau vui chơi. cần điền kết từ nào để thể hiện sự đồng thời, bổ sung?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 3: Luyện tập về kết từ

Tags: Bộ đề 1

25. Điền kết từ thích hợp vào chỗ trống: Cô giáo giảng bài, ____ học sinh chăm chú nghe giảng.