1. Số nào là kết quả làm tròn của 3,14159 đến ba chữ số thập phân?
A. 3,141
B. 3,142
C. 3,14
D. 3,15
2. Số nào là kết quả làm tròn của 0,45 đến hàng phần mười?
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,40
D. 1
3. Khi làm tròn số 12,345 đến hàng phần mười, chữ số nào sẽ thay đổi?
A. Chữ số hàng đơn vị.
B. Chữ số hàng phần mười.
C. Chữ số hàng phần trăm.
D. Chữ số hàng phần nghìn.
4. Số 25,567 làm tròn đến hàng phần mười bằng bao nhiêu?
A. 25,5
B. 25,6
C. 25,7
D. 26
5. Số nào dưới đây là kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của 7,89?
6. Làm tròn số 5,001 đến hàng phần mười, ta được số nào?
A. 5,0
B. 5,1
C. 5
D. 5,00
7. Số $\pi$ (pi) xấp xỉ bằng $3,14159$. Làm tròn $\pi$ đến hai chữ số thập phân, ta được số nào?
A. 3,14
B. 3,15
C. 3,141
D. 3,1
8. Quy tắc làm tròn số: Nếu chữ số bỏ đi bé hơn 5, ta làm gì với chữ số đứng trước nó?
A. Tăng lên 1 đơn vị.
B. Giữ nguyên.
C. Giảm đi 1 đơn vị.
D. Thay bằng 0.
9. Cho số $19,98$. Làm tròn đến hàng đơn vị, ta được số nào?
A. 19
B. 20
C. 19,9
D. 21
10. Làm tròn số 100,123 đến hàng trăm có kết quả là bao nhiêu?
A. 100
B. 101
C. 100,1
D. 0
11. Nếu một số có chữ số hàng phần trăm là 7 và ta làm tròn đến hàng phần mười, chữ số hàng phần mười sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giữ nguyên.
B. Tăng lên 1 đơn vị.
C. Giảm đi 1 đơn vị.
D. Trở thành 0.
12. Khi làm tròn một số, chữ số 5 ở vị trí cần xét có quy tắc đặc biệt nào?
A. Luôn làm tròn xuống.
B. Luôn làm tròn lên.
C. Phụ thuộc vào chữ số đứng trước nó.
D. Luôn giữ nguyên.
13. Số nào dưới đây là kết quả làm tròn đến hàng chục của 78?
14. Số nào là kết quả làm tròn của 99,99 đến hàng đơn vị?
A. 99
B. 100
C. 99,9
D. 101
15. Làm tròn số 15,75 đến hàng đơn vị, ta được số nào?
A. 15
B. 16
C. 15,7
D. 15,8