[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 3 học kì I
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 3 học kì I
1. Đa thức nào là bậc ba?
A. $3x^2 + 2x - 1$
B. $x^3 - 2x^2 + x$
C. $5x + 7$
D. $x^4 - x^3 + 1$
2. Tìm giá trị của $x$ trong phương trình $2x - 7 = 3$.
A. $x = 5$
B. $x = 4$
C. $x = 10$
D. $x = 2$
3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm và AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC.
A. 12 cm
B. 10 cm
C. 14 cm
D. 9 cm
4. Rút gọn biểu thức $\frac{10x^2y}{5xy^2}$ (với $x \ne 0, y \ne 0$).
A. $\frac{2x}{y}$
B. $\frac{2y}{x}$
C. $2xy$
D. $\frac{x}{2y}$
5. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Cắt nhau tại một điểm.
B. Không bao giờ cắt nhau.
C. Cắt nhau và tạo thành góc vuông.
D. Trùng nhau.
6. Tính giá trị của $(x+y)^2$ biết $x=3$ và $y=2$.
7. Tìm giá trị của $x$ để đa thức $P(x) = x - 5$ có giá trị bằng 0.
A. $x = -5$
B. $x = 0$
C. $x = 5$
D. $x = 1/5$
8. Nếu $x + 5 = 12$, thì $x$ bằng bao nhiêu?
9. Kết quả của phép nhân $(2x - 1)(x + 3)$ là gì?
A. $2x^2 + 5x - 3$
B. $2x^2 + 7x - 3$
C. $2x^2 + 6x - 3$
D. $2x^2 + 5x + 3$
10. Tìm giá trị của biểu thức $100 - (2^3 + 3^2)$.
11. Phân thức nào sau đây có thể rút gọn được?
A. $\frac{x+1}{x-1}$
B. $\frac{x^2+1}{x-1}$
C. $\frac{x^2-1}{x-1}$
D. $\frac{x^2+x}{x^2-1}$
12. Cho hai đa thức $M(x) = 2x^2 + 3x - 1$ và $N(x) = -x^2 + 2x + 3$. Tính $M(x) - N(x)$.
A. $3x^2 + x + 2$
B. $3x^2 + 5x + 2$
C. $x^2 + x + 2$
D. $3x^2 + x - 4$
13. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức $-3x^2y^3$?
A. $5x^3y^2$
B. $2x^2y^3$
C. $-3x^2y^2$
D. $x^2y^3$
14. Cho biểu thức $A = 5x^2 - 2xy + y^2$. Tìm giá trị của A khi $x = 1$ và $y = -1$.
15. Cho hình chữ nhật có chiều dài là $a$ và chiều rộng là $b$. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. $a \times b$
B. $2a + b$
C. $2(a + b)$
D. $a + b$