[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 55 Mi-li-met vuông
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 55 Mi-li-met vuông
1. Một mảnh đất hình vuông có diện tích là 1 m^2. Đổi sang đơn vị mi-li-mét vuông, diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu?
A. $1000000 mm^2$
B. $100000 mm^2$
C. $1000 mm^2$
D. $100 mm^2$
2. Diện tích 50000 mm^2 bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. $500 cm^2$
B. $50 cm^2$
C. $5000 cm^2$
D. $5 cm^2$
3. Diện tích 200 mm^2 bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. $2 cm^2$
B. $20 cm^2$
C. $0.2 cm^2$
D. $2000 cm^2$
4. Trong các đơn vị đo diện tích sau, đơn vị nào là nhỏ nhất?
A. $mm^2$
B. $cm^2$
C. $dm^2$
D. $m^2$
5. Diện tích 1 mét vuông bằng bao nhiêu mi-li-mét vuông?
A. $1000000 mm^2$
B. $10000 mm^2$
C. $1000 mm^2$
D. $100 mm^2$
6. Nếu tăng cạnh của một hình vuông lên gấp đôi, diện tích của nó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng gấp 4 lần
B. Tăng gấp 2 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. Tăng gấp 3 lần
7. Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm và chiều rộng 2 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu mi-li-mét vuông?
A. $1000 mm^2$
B. $100 mm^2$
C. $500 mm^2$
D. $200 mm^2$
8. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 3 cm. Diện tích của tấm bìa đó là bao nhiêu mi-li-mét vuông?
A. $900 mm^2$
B. $90 mm^2$
C. $30 mm^2$
D. $300 mm^2$
9. Diện tích 2 m^2 bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. $20000 cm^2$
B. $2000 cm^2$
C. $200 cm^2$
D. $200000 cm^2$
10. Một hình vuông có cạnh là 1 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu mi-li-mét vuông?
A. $100 mm^2$
B. $10 mm^2$
C. $1 mm^2$
D. $1000 mm^2$
11. Diện tích 1 cm^2 bằng bao nhiêu mm^2?
A. $100 mm^2$
B. $10 mm^2$
C. $1 mm^2$
D. $1000 mm^2$
12. Đơn vị mi-li-mét vuông được ký hiệu như thế nào?
A. $mm^2$
B. $m^2$
C. $cm^2$
D. $dm^2$
13. Để chuyển đổi từ xăng-ti-mét vuông sang mi-li-mét vuông, ta cần làm gì?
A. Nhân với 100
B. Chia cho 100
C. Nhân với 10
D. Chia cho 10
14. Một tờ giấy hình chữ nhật có kích thước 210 mm x 297 mm. Diện tích của tờ giấy này là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. $623.7 cm^2$
B. $6237 cm^2$
C. $62.37 cm^2$
D. $62370 cm^2$
15. Diện tích 1 đề-xi-mét vuông bằng bao nhiêu mi-li-mét vuông?
A. $10000 mm^2$
B. $100 mm^2$
C. $1000 mm^2$
D. $10 mm^2$